Công thức cộng lượng giác Công thức lượng giác
Công thức cộng lượng giác là một trong những công thức lượng giác quan trọng mà các bạn học sinh lớp 10, lớp 11 cần phải ghi nhớ.
Trong bài viết dưới đây Eballsviet.com sẽ giới thiệu đến các bạn công thức cộng lượng giác, cách học thuộc công thức bằng thơ, thần chú kèm theo một số ví dụ minh họa có đáp án kèm theo. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tư liệu tham khảo, nhanh chóng ghi nhớ được kiến thức để biết cách giải các bài tập lượng giác. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn theo dõi tại đây.
Công thức cộng lượng giác
I. Công thức cộng lượng giác
1. sin (a ± b) = sin a.cos b ± cos a.sin b
2. cos (a + b) = cos a.cos b - sin a.sin b
3. cos (a - b) = cos a.cos b + sin a.sin b
\(4.\ \tan\left(a+b\right)=\frac{\tan a+\tan b}{1-\tan.\tan b}\)
\(5.\ \tan\left(a-b\right)=\frac{\tan a-\tan b}{1+\tan a.\tan b}\)
Mẹo nhớ công thức cộng: Sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ. Tan thì tan nọ tan kia chia cho mẫu số 1 trừ tan tan.
II. Cách học thuộc công thức cộng lượng giác
Cos + cos = 2 cos cos
cos trừ cos = trừ 2 sin sin
Sin + sin = 2 sin cos
sin trừ sin = 2 cos sin.
Sin thì sin cos cos sin
Cos thì cos cos sin sin “coi chừng” (dấu trừ).
Tang tổng thì lấy tổng tang
Chia một trừ với tích tang, dễ òm.
III. Học công thức cộng lượng giác “thần chú”
Cos(x y)= cosxcosy sinxsiny
Sin(x y)= sinxcosy cosxsiny
* Thần chú: Cos thì cos cos sin sin
Sin thì sin cos cos sin rõ ràng
Cos thì đổi dấu hỡi nàng
Sin thì giữ dấu xin chàng nhớ cho!
Tan(x+y)=
* Thần chú: Tan một tổng hai tầng cao rộng
Trên thượng tầng tan cộng cùng tan
Hạ tầng số 1 ngang tàng
Dám trừ đi cả tan tan oai hùng
Hoặc: Tang tổng thì lấy tổng tang
Chia một trừ với tích tang, dễ òm.
IV. Ví dụ công thức cộng lượng giác
Ví dụ 1:
Tính giá trị các biểu thức
a, A = cos32ocos28o - sin32osin28o
b, B = cos74ocos29o + sin74osin29o
c, C = sin23ocos7o + sin7ocos23o
d, D = sin59ocos14o - sin14ocos59o
Ví dụ 2: Tính \(\tan \frac{21 \pi}{12}\)
Hướng dẫn giải:
Ta có:
\(\begin{aligned}
\tan \frac{25 \pi}{12} &=\tan \left(\frac{24 \pi}{12}+\frac{\pi}{12}\right) \\
&=\tan \left(2 \pi+\frac{\pi}{12}\right) \\
&=\tan \frac{\pi}{12} \\
&=\tan \left(\frac{\pi}{3}-\frac{\pi}{4}\right) \\
=& \frac{\pi}{1+\tan \frac{\pi}{3} \cdot \tan \frac{\pi}{4}}=\frac{\sqrt{3}-1}{1+\sqrt{3}}=2-\sqrt{3}
\end{aligned}\)
Ví dụ 3: Cho \(\cos \alpha=\frac{1}{3}\). Tính
\(\sin \left(\alpha+\frac{\pi}{6}\right)-\cos \left(\alpha-\frac{2 \pi}{3}\right)\)
Hướng dẫn giải:
Ta có:
\(\begin{aligned}
&\mathrm{A}=\sin \left(\alpha+\frac{\pi}{6}\right)-\cos \left(\alpha-\frac{2 \pi}{3}\right) \\
&=\sin \alpha \cos \frac{\pi}{6}+\cos \alpha \sin \frac{\pi}{6}-\left(\cos \alpha \cos \frac{2 \pi}{3}+\sin \alpha \sin \frac{2 \pi}{3}\right) \\
&=\sin \alpha \cdot \frac{\sqrt{3}}{2}+\cos \alpha \cdot \frac{1}{2}-\left(\cos \alpha \cdot\left(-\frac{1}{2}\right)+\sin \alpha \cdot \frac{\sqrt{3}}{2}\right) \\
&=\left(\frac{\sqrt{3}}{2} \sin \alpha-\frac{\sqrt{3}}{2} \sin \alpha\right)+\left(\frac{1}{2} \cos \alpha+\frac{1}{2} \cos \alpha\right) \\
&=\cos \alpha \\
&=\frac{1}{3}
\end{aligned}\)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Công thức tính đường cao trong tam giác
-
Bài thu hoạch thăng hạng giáo viên Mầm non hạng II (3 mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh hướng dẫn để cho trường học bạn xanh hơn
-
Cảm xúc về bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng (6 mẫu)
-
Điều lệ Trường Mầm non - Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT
-
Kể lại truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh bằng lời văn của em (2 Dàn ý + 21 mẫu)
-
Bài thu hoạch những nội dung chính trong công tác xây dựng Đảng ở cơ sở hiện nay
-
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
-
Tả cơn mưa rào mùa hạ - 3 Dàn ý & 35 bài văn tả cơn mưa lớp 5
-
Mẫu sáng kiến kinh nghiệm chuẩn - Mẫu sáng kiến kinh nghiệm dành cho giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Công thức tính đường cao trong tam giác
50.000+ -
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải Toán lớp 10
100.000+ -
Biểu đồ tròn: Cách vẽ và bài tập
100.000+ -
Toán Tiểu học: Công thức tính diện tích, chu vi, thể tích hình cơ bản
1M+ 13 -
Trọn bộ công thức Toán cấp 3
10.000+ 1 -
Tổng hợp kiến thức môn Toán lớp 7
100.000+ 9 -
Diện tích lục giác đều: Công thức và cách tính
10.000+ 1 -
Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Lớp 9
50.000+ -
Công thức tính phần trăm khối lượng
10.000+ -
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác: Lý thuyết & các dạng bài tập
100.000+