Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa 10 (Cấu trúc mới, ma trận)

Đề thi học kì 2 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2025 gồm 4 đề kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đề kiểm tra Địa lí 10 Chân trời sáng tạo học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 4 Đề thi cuối kì 2 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2025 được biên soạn gồm 1 đề theo Công văn 7991 với cấu trúc đề gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn chưa có đáp án + 3 đề theo cấu trúc cũ có đáp án. Hi vọng qua đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 10 Chân trời sáng tạo sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề tốt hơn. Bên cạnh đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo, bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo.

Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 Chân trời sáng tạo 2025 

Đề thi học kì 2 Địa lí 10 

UBND TP ……….

TRƯỜNG THCS …………

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II

MÔN: ĐỊA LÍ 10

NĂM HỌC 2024-2025

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. . Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là

A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
C. làm thay đổi phân công lao động.
D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.

Câu 2. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?

A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
D. Cơ sở về nhiện liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không hoàn toàn đúng với vùng công nghiệp?

A. Là một vùng lãnh thổ rộng lớn.
B. Bao gồm điểm, khu, trung tâm.
C. Có một số các ngành chủ yếu.
D. Gắn với một đô thị vừa và lớn.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng.
B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu.
C. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hoá và cấu trúc rõ.
D. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hoá.

Câu 5. Đặc điểm của ngành dịch vụ là

A. sản phẩm phần lớn là phi vật chất.
B. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được.
C. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất.
D. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.

Câu 6. Vai trò của dịch vụ đối với môi trường sống của con người là

A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần tạo ra các cảnh quan văn hoá hấp dẫn.

Câu 7. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là

A. khí hậu.
B. vốn đầu tư.
C. dân cư – lao động.
D. khoa học – công nghệ.

Câu 8. Chức năng của giao thông vận tải là

A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.

Câu 9.Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?

A. Thư báo.
B. Bưu phẩm.
C. Điện tín.
D. Internet.

Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là

A. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử.
B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.
C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.
D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau.

Câu 11. Vai trò của du lịch về xã hội là

A. tạo việc làm, phục hồi sức khỏe con người.
B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách.
D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường.

Câu 12. Điều kiện để phát triển mạnh ngành du lịch là không phải có

A. nhu cầu xã hội về du lịch, nghỉ dưỡng.
B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
C. hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch tốt.
D. quy mô dân số lớn, gia tăng dân số cao.

Câu 13: Ngành tài chính - ngân hàng không có vai trò nào sau đây?

A. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.
B. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
C. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
D. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

.........

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1.Cho thông tin sau:

Dầu khí có khả năng sinh nhiệt cao (cao hơn than), dễ vận chuyển và sử dụng; nhiên liệu cháy hoàn toàn và không tạo thành tro. Vì vậy, dầu khí chiếm vị trí hàng đầu trong các loại nhiên liệu. Sau khi chế biến, dầu khí tạo ra nhiều sản phẩm như: xăng, dầu hoả, dầu ma-dut,...

a) Dầu khí có khả năng sinh nhiệt cao hơn than.

b) Dầu khí là nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn.

c) Sản phẩm chế biến từ dầu khí chỉ là xăng và dầu hỏa.

d) Dầu khí có nguồn gốc từ sinh vật nên được xếp là tài nguyên khoáng sản tái tạo.

Câu 2. Cho thông tin sau:

Đường ô tô là loại hình giao thông thuận tiện và cơ động, phù hợp với cự li vận tải trung bình và ngắn, có khả năng phối hợp hoạt động với các loại hình vận tải khác; mạng lưới ngày càng mở rộng, chất lượng và phương tiện ngày càng hiện đại. Khối lượng chuyên chở không lớn; tiêu thụ nhiều nhiên liệu gây ô nhiễm không khí, tiếng ồn và tai nạn giao thông,…

a) Đường ô tô có khối lượng chuyên chở không lớn nên phù hợp với cự li vận tải xa.

b) Khối lượng vận chuyển bằng đường ô tô thấp hơn các loại đường khác.

c) Mức độ và số lượng tai nạn đường ô tô lớn và chỉ đứng sau đường hàng không.

d) Ở nhóm nước phát triển có chiều dài đường ô tô cao tốc lớn hơn nhóm nước đang phát triển.

..........

Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về

Ma trận đề thi học kì 2 Địa lý 10

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

 

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tìm hiểu địa lí

5

5

 

 

2

2

 

 

1

Nhận thức và tư duy địa lí

3

4

1

2

2

2

 

 

1

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

 

 

 

 

 

2

 

 

4

TỔNG

8

9

1

2

4

6

0

0

5

 

18

12

6

Tải file về để xem chi tiết bản đặc tả

...........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Địa lí 10

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm