Tiếng Anh 8 Unit 4: CLIL Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 93
Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: CLIL giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh bài Material world trang 93 sách Chân trời sáng tạo trước khi đến lớp.
Soạn CLIL Unit 4 lớp 8 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 8 Unit 4 CLIL trang 93 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
Read paragraphs 1 and 2 of the text quickly to find the words below. What part of speech are they? Explain their meaning in your own words.
(Đọc nhanh đoạn 1 và 2 của bài văn để tìm những từ dưới đây. Chúng thuộc từ loại nào trong câu? Giải thích nghĩa của các từ này bằng cách diễn đạt của bạn.)
Gợi ý đáp án
The words: conditions, label, plantation, price, profit are all nouns.
- conditions: the physical situation that someone or something is in.
- label: a piece of paper or other material that gives you information about the object it is attached to.
- plantation: a large farm
- price: the amount of money for which something is sold.
- profit: money that is earned in trade or business after paying the costs of producing and selling.
Bài 2
Read the article. What is Fairtrade? (Đọc bài viết. Fairtrade là gì?)
Gợi ý đáp án
Fairtrade is an international movement which helps farmers and workers in developing countries work in good conditions and receive a fair price for their Fairtrade-labelled goods.
Hướng dẫn dịch:
Fairtrade – Thương mại công bằng là một phong trào quốc tế giúp nông dân và công nhân ở các nước đang phát triển làm việc trong điều kiện tốt và nhận được một mức giá hợp lý cho hàng hóa được dán nhãn Fairtrade của họ.
Bài 3
Read and listen to the article again. Write true or false. Correct the false sentences. (Đọc và nghe lại bài viết. Viết true (đúng) hoặc false (sai). Sửa các câu sai.)
Gợi ý đáp án
1. TRUE
2. TRUE
3. FALSE
=> Sửa lại: Fairtrade helps bananas, coffee, sugar, cocoa and rice farmers.
Hoặc: Fairtrade products include items like bananas, coffee, sugar, cocoa and rice.
4. FALSE
=> Sửa lại: Fonch is a banana farmer who belongs to a farmers’ co-operative.
5. TRUE
Bài 4
USE IT! Work in groups. Make a poster about Fairtrade. Include pictures. (Làm việc nhóm. Làm áp phích về Fairtrade. Thêm hình ảnh.)
Gợi ý đáp án
FAIRTRADE Fairtrade products: bananas, coffee, sugar, cocoa and rice… The farmers work in good conditions, can’t get harmed by dangerous pesticides and received a fair price. Consumers should buy more Fairtrade goods, so that more companies will pay the farmers a fair price. Choose Fairtrade to create a world where fairness and justice prevail. Support Fairtrade, Support Farmers! |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Cách làm các dạng đề nghị luận văn học đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi THPT Quốc gia 2024
-
Văn mẫu lớp 7: Tóm tắt truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê (7 mẫu)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích mâu thuẫn giữa Tấm và mẹ con Cám
-
Phân tích về bài thơ Chốn quê của Nguyễn Khuyến
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 8
5.000+ -
Đề cương ôn tập hè môn tiếng Anh lớp 8
1.000+ -
Bài tập câu Tường thuật môn tiếng Anh lớp 8 (Có đáp án)
10.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 6 Language Focus 2
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 6: Vocabulary and listening
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 6: Reading
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 6: Language Focus
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 6: Writing
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 6: Vocabulary
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 5: Writing
100+