Tiếng Anh 10 Unit 3: Từ vựng On screen sách Chân trời sáng tạo
Từ vựng Unit 3 lớp 10 Friends Global tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài On screen theo chương trình tiếng Anh 10 Friends Global. Qua đó giúp các em học sinh lớp 10 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 3 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 3 lớp 10 Friends Global On screen mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 10 Friends Global.
Từ vựng Unit 3 lớp 10 On screen
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
3A | ||||
1 | film | /fɪlm/ | (n) | bộ phim |
2 | horror | /ˈhɒrə(r)/ | (adj) | kinh dị |
3 | violent | /ˈvaɪələnt/ | (adj) | bạo lực |
4 | comedy | /ˈkɒmədi/ | (n) | hài |
5 | action | /ˈækʃn/ | (n) | hành động |
6 | animation | /ˌænɪˈmeɪʃn/ | (n) | hoạt hình |
7 | chat show | /ˈtʃæt ˌʃoʊ/ | (n) | chương trình trò chuyện |
8 | game show | /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ | (n) | chương trình trò chơi |
9 | fantasy | /ˈfæntəsi/ | (n) | giả tưởng |
10 | reality show | /riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/ | (n) | chương trình thực tế |
11 | romantic comedy | /roʊˈmæn.t̬ɪk ˈkɑː.mə.di/ | (n) | hài lãng mạn |
12 | period drama | /ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/ | (n) | truyền hình cổ trang |
13 | science fiction | /ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/ | (n) | khoa học viễn tưởng |
3B | ||||
14 | war film | /wɔːr fɪlm/ | (n) | phim chiến tranh |
15 | funny | /ˈfʌni/ | (adj) | buồn cười |
16 | exciting | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | (adj) | thú vị |
17 | boring | /ˈbɔːrɪŋ/ | (adj) | nhàm chán |
18 | scary | /ˈskeəri/ | (adj) | đáng sợ |
19 | confusing | /kənˈfjuːzɪŋ/ | (adj) | bối rối |
20 | convincing | /kənˈvɪnsɪŋ/ | (adj) | thuyết phục |
21 | unrealistic | /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ | (adj) | không thực tế |
22 | argue | /'ɑ:gju:/ | (v) | tranh cãi |
23 | embarrassing | /ɪmˈbærəsɪŋ/ | (adj) | bối rối |
3C | ||||
24 | ocean | /ˈəʊʃn/ | (n) | đại dương |
25 | island | /ˈaɪlənd/ | (n) | hòn đảo |
26 | brave | /breɪv/ | (adj) | dũng cảm |
27 | combat | /ˈkɒmbæt/ | (adj) | chiến đấu |
28 | spectacular | /spekˈtækjələ(r)/ | (adj) | hùng vĩ, ngoạn mục |
29 | pollution | /pəˈluːʃn/(n) (n) | ô nhiễm | |
30 | conflict | /ˈkɒnflɪkt/ | (n) | xung đột |
31 | courageous | /kəˈreɪdʒəs/ | (adj) | can đảm |
32 | inhabitant | /ɪnˈhæbɪtənt/ | (n) | cư dân |
33 | aim | /eɪm/ | (n) | mục đích |
3D | ||||
34 | complete | /kəmˈpliːt/ | (v) | hoàn thành |
35 | depend on | /dɪˈpend ɑːn/ | (v.phr) | phụ thuộc vào |
36 | rubbish | /ˈrʌbɪʃ/ | (n) | rác |
37 | noise | /nɔɪz/ | (n) | tiếng ồn |
38 | hate | /heɪt/ | (v) | ghét |
39 | fuel | /ˈfjuːəl/ | (n) | nhiên liệu |
40 | police | /pəˈliːs/ | (n) | cảnh sát |
3E | ||||
41 | predict | /prɪˈdɪkt/ | (v) | dự đoán |
42 | ultimate | /ˈʌltɪmət/ | (adj) | tối thượng |
43 | executive | /ɪɡˈzekjətɪv/ | (n) | giám đốc |
44 | decision | /dɪˈsɪʒn/ | (n) | quyết định |
45 | unlucky | /ʌnˈlʌki/ | (adj) | không may mắn |
46 | adult | /ˈædʌlt/ | (n) | người lớn |
47 | impossible | /ɪmˈpɒsəbl/ | (adj) | không thể |
3F | ||||
48 | lawyer | /ˈlɔɪə(r)/ | (n) | luật sư |
49 | designer | /dɪˈzaɪnə(r)/ | (v) | thiết kế |
50 | reporter | /rɪˈpɔːtə(r)/ | (n) | phóng viên |
51 | architect | /ˈɑːkɪtekt/ | (n) | kiến trúc sư |
52 | audience | /ˈɔːdiəns/ | (n) | khán giả |
53 | advice | /ədˈvaɪs/ | (v) | lời khuyên |
54 | sure | /ʃʊə(r)/ | (adj) | chắc |
55 | necessary | /ˈnesəsəri/ | (adj) | cần thiết |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 10 Unit 6: 6C Listening
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 6: 6B Grammar
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 6: 6E Grammar
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 6: 6D Grammar
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 6: 6A Vocabulary
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Review Unit 5
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 5: 5I Culture
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 5: 5H Writing
1.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 5: 5F Reading
5.000+ -
Tiếng Anh 10 Unit 5: 5G Speaking
1.000+