Tiếng Anh 6 Unit 2: A Closer Look 1 Soạn Anh 6 trang 17 sách Kết nối tri thức
Giải Tiếng Anh 6 Unit 2: A Closer Look 1 cung cấp cho các em học sinh lớp 6 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 2: My House SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 17, 18.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 6 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 6. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Soạn Anh 6 Unit 2: A Closer Look 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- pronounce correctly the sounds /z/, /s/ and /iz/ in isolation and in context.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My house”.
Pronunciation: /s/ & /z/
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 1
Câu 1
Look at the house. Name the rooms in it. (Nhìn vào căn nhà và viết tên các phòng trong nhà)
Gợi ý đáp án:
a. hall: hành lang
b. living room: phòng khách
c. bedroom: phòng ngủ
d. bathroom: phòng tắm
e. kitchen: nhà bếp/ phòng bếp
Câu 2
Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Đặt tên cho những đồ vật có trong mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng một từ hơn một lần).
Gợi ý đáp án:
a. hall: picture, lamp.
(hành lang: tranh, đèn)
b. living room: sofa, picture, lamp.
(phòng khách: sô-pha, tranh, đèn)
c. bedroom: picture, lamp, chest of drawers.
(phòng ngủ: tranh, đèn, tủ có ngăn kéo)
d. bathroom: toilet, sink, shower.
(phòng tắm: bồn cầu, bồn rửa mặt, vòi hoa sen)
e. kitchen: fridge, dishwasher, cupboard.
(phòng bếp: tủ lạnh, máy rửa chén/ bát, tủ chén/ bát)
Câu 3
Think of a room in your house. In pairs, ask and answer questions to guess it. (Nghĩ về một căn phòng trong nhà em. Hỏi và trả lời theo cặp để đoán xem đó là phòng gì)
Example:
A: What's in your room?
B: A sofa and a television.
A: Is the living room?
B: Yes.
Hướng dẫn dịch
A: Có gì trong phòng của bạn?
B: Ghế sô-pha và tivi.
A: Đó là phòng khách à?
B: Đúng rồi.
Gợi ý đáp án:
A: What's in your room?
(Có gì trong phòng của bạn?)
B: A fridge and a cupboard.
(Tủ lạnh và tủ bát.)
A: Is the kitchen?
(Đó là phòng bếp hả?)
B: Yes.
(Đúng rồi.)
Câu 4
Listen and repeat these words (Nghe và lặp lại từ)
Gợi ý đáp án:
lamps | sinks | flats | toilets |
cupboards | sofas | kitchens | rooms |
Câu 5
Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. (Nghe đoạn hội thoại. Gạch chân những từ có tận cùng là s và cho vào cột thích hợp
Mi: Mum, are you home?
Mum: Yes, honey I'm in the kitchen. I've bought these new bowls and chopsticks.
Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. They have a lot of things for homes.
Mi: Don't forget we need two lamps for my bedroom, Mum.
Mum: Let's go there this weekend.
/s/: |
/z/: |
Gợi ý đáp án:
/s/: |
/z/: |
Chopsticks, lamps | Bowls, things, homes |
Mi: Mum, are you home?
Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks .
Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.
Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.
Mum: Let’s go there this weekend.
Hướng dẫn dịch:
Mi: Mẹ ơi, mẹ có nhà không ạ?
Mẹ: Vâng, con yêu, mẹ đang ở trong bếp. Mẹ đã mua những cái bát và đôi đũa mới này.
Mi: Chúng thật đẹp, mẹ à. Mẹ mua chúng ở đâu ạ?
Mẹ: Ở cửa hàng bách hóa gần nhà. Họ có rất nhiều món đồ gia dụng.
Mi: Đừng quên chúng ta cần hai chiếc đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.
Mẹ: Cuối tuần này hãy đến đó.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Viết đoạn văn tả một đồ vật em yêu thích
-
Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm Atlat địa lí Việt Nam trọng tâm nhất
-
Kể về một việc tốt em đã làm - 3 Dàn ý & 37 bài văn mẫu lớp 6 hay nhất
-
Đáp án tự luận Mô đun 9 môn Toán Tiểu học
-
Kể về ngày tết ở quê em (36 mẫu) - Tập làm văn lớp 3
-
Luyện từ và câu: Luyện tập về trạng ngữ - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
-
Kể về một lần em mắc lỗi (bỏ học, nói dối, không làm bài...)
-
Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8
-
Viết đoạn văn kể về ước mơ của em (36 mẫu)
-
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án)
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6
10.000+ -
Bài tập viết lại câu môn tiếng Anh lớp 6
10.000+ -
Viết bưu thiếp về kỳ nghỉ ở một thành phố bằng tiếng Anh (6 mẫu)
50.000+ -
Đoạn văn Tiếng Anh về địa điểm du lịch (16 mẫu)
100.000+ 2 -
Bộ đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 (Có file nghe, đáp án)
10.000+ -
Viết đoạn văn Tiếng Anh về ý tưởng của bạn cùng lớp nếu trở thành chủ tịch Câu lạc bộ 3Rs
5.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 11: Skills 2
10.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 11: Skills 1
5.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 11: Communication
5.000+ -
Tiếng Anh 6 Unit 10: Project
1.000+