Tiếng Anh 8 Unit 12: Communication Soạn Anh 8 Kết nối tri thức trang 129
Giải Tiếng Anh 8 Unit 12: Communication cung cấp cho các em học sinh lớp 8 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 12: Life on other planets SGK Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 129.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 8 - Tập 2, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 8. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc các đoạn hội thoại. Chú ý những câu được đánh dấu)
Bài nghe:
1. Nick: Do you think Mars may support life?
Mark: I'm not sure about it . Scientists are trying to find life there.
2. Mary: Do you think Ann will win tomorrow?
Tommy: I doubt it . She injured her arm in a match last week.
Hướng dẫn dịch:
1. Nick: Bạn có nghĩ sao Hỏa có thể hỗ trợ sự sống không?
Mark: Tôi không chắc về điều đó. Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm sự sống ở đó.
2. Mary: Bạn có nghĩ Ann sẽ thắng vào ngày mai không?
Tommy: Tôi nghi ngờ điều đó. Cô ấy bị thương ở cánh tay trong một trận đấu tuần trước.
Bài 2
Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện hội thoại tương tự với các tình huống sau)
1. You are not sure about the possibility of water on Mars.
2. You doubt that one of your friends will get a good mark on the English test.
3. You are not sure if the weather will be fine tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không chắc về khả năng có nước trên sao Hỏa.
2. Bạn nghi ngờ rằng một trong những người bạn của mình sẽ đạt điểm cao trong bài kiểm tra tiếng Anh.
3. Bạn không chắc ngày mai thời tiết có đẹp không.
Gợi ý:
1. You are not sure about the possibility of water on Mars.
(Bạn không chắc về khả năng có nước trên Sao Hỏa.)
A: Do you think about the possibility of water on Mars?
(Bạn nghĩ sao về khả năng có nước trên Sao Hỏa?)
B: I'm not sure about it. Scientists are trying to find water there.
(Mình không chắc về điều đó nữa. Các nhà khoa học đang cố gắng tìm nước ở đó.)
2. You doubt that one of your friends will get a good mark on the English test.
A: Do you think C will get a good mark on the English test?
(Cậu có nghĩ là C sẽ đạt điểm tốt trong bài kiểm tra Tiếng Anh không?)
B: I doubt it. He / She is not really good at English and he / she doesn't try.
(Mình nghi ngờ chuyện đó. Cậu ấy không giỏi Tiếng Anh lắm và cậu ấy cũng không cố gắng.)
3. You are not sure if the weather will be fine tomorrow.
(Bạn không chắc liệu thời tiết ngày mai sẽ tốt hay không.)
A: Do you think the weather will be fine tomorrow?
(Bạn có nghĩ rằng thời tiết ngày mai có tốt không?)
B: I'm not sure about it. It looks so cloudy at the moment.
(Mình không chắc về điều đó nữa. Bây giờ trời nhiều mây lắm.)
Bài 3
Read the information below and answer the questions that follow. (Đọc thông tin dưới đây và trả lời các câu hỏi theo sau)
Hướng dẫn dịch:
Sao Thủy |
Sao Mộc |
Sao Kim |
- nhỏ nhất và gần mặt trời nhất không có mặt trăng - rất nóng vào ban ngày nhưng rất lạnh vào ban đêm - không có khí quyển -> không có gió hay thời tiết trên đó |
- hành tinh lớn nhất với khoảng 63 mặt trăng - hành tinh bão tố nhất - vật thể sáng thứ ba trên bầu trời đêm |
- hành tinh nóng nhất không có mặt trăng - lớn gần bằng Trái đất - thường rất sáng vào buổi sớm -> người ta gọi là sao mai |
1. What planets have no moon?
2. What planet is similarin size to Earth?
3. What planet is the smallest and closest to the sun?
4. What planet is called the morning star?
5. What is the largest and stormiest planet?
Gợi ý:
1. (They are) Mercury and Venus.
2. (It is) Venus.
3. (It is) Mercury.
4. (It is) Venus.
5. (It is) Jupiter.
Hướng dẫn dịch:
1. Hành tinh nào không có mặt trăng? - (Đó là) Sao Thủy và Sao Kim.
2. Hành tinh nào có kích thước tương tự Trái đất? - (Là) sao Kim.
3. Hành tinh nào nhỏ nhất và gần mặt trời nhất? - (Là) sao Thuỷ.
4. Hành tinh nào được gọi là sao mai? - (Là) sao Kim.
5. Hành tinh lớn nhất và bão tố nhất là gì? - (Là) sao Mộc.
Bài 4
Work in pairs. Discuss and match the three planets in 3 with the pictures (1 - 3) below. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và ghép 3 hành tinh trong 3 với các hình (1 - 3) bên dưới).
Đáp án:
1. Venus |
2. Mercury |
3. Jupiter |
Bài 5
Work in groups. Take turns to talk about one of the three planets in 3. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về một trong ba hành tinh trong 3)
Gợi ý:
I would like to tell you about Mercury. It is the smallest planet. It is the closest planet to the sun, and it doesn’t have any moons. It is hot in the daytime but very cold at night. Mercury doesn’t have atmosphere so there is no wind or weather.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn nói với bạn về Sao Thủy. Nó là hành tinh nhỏ nhất. Nó là hành tinh gần mặt trời nhất và nó không có bất kỳ mặt trăng nào. Trời nóng vào ban ngày nhưng rất lạnh vào ban đêm. Sao Thủy không có bầu khí quyển nên không có gió hay thời tiết.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 8 (9 Mẫu)
10.000+ -
Tiếng Anh 8 Unit 12: Project
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 12: Looking Back
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 12: Skills 2
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 12: Skills 1
100+ -
Bài tập Tiếng Anh 8 Global Success (Học kì 1)
10.000+ -
Viết đoạn văn Tiếng Anh miêu tả một cách thức giao tiếp hiện đại
10.000+ 2 -
Tiếng Anh 8 Unit 12: Communication
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 2
100+ -
Tiếng Anh 8 Unit 12: A Closer Look 1
100+