Tiếng Anh 7 Unit 1: Lesson 1 Soạn Anh 7 i-Learn Smart World trang 4, 5, 6
Giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 1 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 4, 5, 6 để chuẩn bị bài Free time trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 1 Unit 1 lớp 7 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 7 tập 1. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 1 Lớp 7: Lesson 1 trang 4, 5, 6 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Lesson 1 trang 4, 5, 6
New Words
a. Number the picture. Listen and repeat
(Điền số với bức tranh. Nghe và lặp lại.)
Gợi ý đáp án
A. 1 |
B. 4 |
C. 6 |
D. 2 |
E. 3 |
F. 5 |
b. In pairs: Note three more hobbies you know. Discuss if you like them.
(Ghi chú thêm những sở thích mà em biết. Thảo luận xem liệu em có thích chúng không.)
Gợi ý đáp án
1. Collect stamps (sưu tầm tem)
2. Draw pictures (vẽ tranh)
3. Listen to music (nghe nhạc)
Reading
a. Read Kate’s blog post àn choose the best tittle.
(Đọc bài đăng trên blog của Kate và chọn chủ đề phù hợp.)
Gợi ý đáp án
1. My Model Collection (Bộ sưu tầm mô hình của tôi)
b. Now, read and circle the correct answer.
(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)
Gợi ý đáp án
1. b |
2. a |
3. c |
4. b |
c. In pairs: What cool things you can make?
(Theo cặp: Bạn có thể làm những đồ vật dễ thương nào?)
Gợi ý đáp án
I can make a house model. (Tôi có thể làm mô hình một ngôi nhà)
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
b. Fill in the blanks with the collect form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống đúng dạng của động từ.)
Gợi ý đáp án
1. play |
2. play |
3. likes |
4. read |
5. Do - bake |
6. doesn’t make |
7. Does - watch |
c. Write sentences about habits using the pictures and prompts.
(Viết câu về thói quen sử dụng hình ảnh và gợi ý.)
Gợi ý đáp án
1. I collect soccer stickers
2. Does Jim bake cakes on Tuesdays?
3. I play online games on the weekends
4. Harry doesn’t build models
5. Does jave read comics in the morning?
6. They don’t make vlogs
d. In paris: Ask your partner about what they do and don’t do in their free time
(Làm theo cặp: Hỏi bạn của bạn về việc họ làm gì và không làm gì vào thời gian rảnh rỗi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh đặt câu hỏi và trả lời theo mẫu câu
What do you do in your free time?
I often/ usually ……
What do you dislike doing in your free time?
I don’t ………..
Pronunciation
a. Focus on the /eɪ/ sound.
(Tập trung vào âm /eɪ/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letter.
(Nghe từ và chú ý chữ được gạch chân.)
Nội dung bài nghe
make /meɪk/ (v)
bake /beɪk/ (v)
game /geɪm/ (n)
play /pleɪk/ (v)
c. Listen and cross out the word that doesn’t follow the note “a”.
(Nghe và gạch bỏ từ không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”)
d. Read the words with the sound noted in “a.” to a partner.
(Đọc các từ có âm được ghi chú ở phần “a” với bạn.)
Practice
a. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Gợi ý đáp án
Picture 2
A: What do you do in your free time?
B: I bake cakes.
A: How often do you bake cakes?
B: I bake cakes a few times a month.
Picture 3:
A: What do you do in your free time?
B: I play online games.
A: How often do you play online games?
B: I play online games everyday.
Picture 4:
A: What do you do in your free time?
B: I read comics.
A: How often do you read comics?
B: I read comics on the weekends.
Picture 5:
A: What do you do in your free time?
B: I build models.
A: How often do you build models?
B: I build models once a week.
Picture 6:
A: What do you do in your free time?
B: I collect stickers.
A: How often do you collect stickers?
B: I collect stickers every day.
b. Practice with your own ideas
(Luyện tập bằng ý của riêng bạn)
Speaking
a. You’re asking your classmates about their hobbies. In fours: Complete the survey for yourself, then ask three more friends. Fill in the table.
(Bạn đang hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Trong nhóm 4 người: Hoàn thành cuộc khảo sát với chính bạn, sau đó hỏi thêm 3 người bạn. Điền vào bảng.)
Gợi ý đáp án
Hobby |
How often |
What else do you like doing? |
|
Me |
Listen to music |
everyday |
sing songs |
Trang |
Read books |
Once a week |
Play badminton |
Dung |
Go fishing |
On the weekends |
Play football |
Quang |
Play basketball |
everyday |
Collect stamps |
b. What is the most popular hobby in your group?
(Sở thích phổ biến nhất trong nhóm em là gì?)
Gợi ý đáp án
We don't have the most popular hobby because we all have different ones.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
-
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn nghị luận về lối sống nghĩa tình
-
Tổng hợp 122 bài văn mẫu lớp 9 - Ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ văn
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 3
100+ -
Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 2
100+ -
Tiếng Anh 7 Unit 10 Lesson 1
100+ -
Tiếng Anh 7 Unit 10: Từ vựng
100+ -
Bài tập tiếng Anh 7 I-Learn Smart World Unit 4
1.000+ -
Bài tập tiếng Anh 7 I-Learn Smart World Unit 5
1.000+ -
Tiếng Anh 7 Unit 3 Review
100+ -
Tiếng Anh 7 Unit 4: Lesson 3
100+ -
Tiếng Anh 7 Unit 4: Lesson 2
100+ -
Tiếng Anh 7 Unit 4: Lesson 1
100+