Toán 3: Luyện tập (tiếp theo) Giải Toán lớp 3 trang 32, 33 sách Cánh diều - Tập 1
Giải Toán lớp 3 trang 32, 33 sách Cánh diều tập 1 giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập của bài Luyện tập (tiếp theo) của chủ đề: Bảng nhân, bảng chia.
Giải SGK Toán 3 trang 32, 33 Cánh diều tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 3 Luyện tập trang 32 sách Cánh diều
Giải bài tập Luyện tập, thực hành Toán lớp 3 Cánh diều trang 32, 33 tập 1
Bài 1
Chọn 2 thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp:
Gợi ý đáp án:
Chọn thẻ số 4 và 3 | 4 x 3 = 12 |
3 x 4 = 12 | |
Chọn thẻ số 5 và 6 | 5 x 6 = 30 |
6 x 5 = 30 | |
Chọn thẻ số 7 và 9 | 7 x 9 = 63 |
9 x 7 = 63 | |
Chọn thẻ số 6 và 8 | 6 x 8 = 48 |
8 x 6 = 48 | |
Chọn thẻ số 3 và 6 | 3 x 6 = 18 |
6 x 3 = 18 |
Bài 2
Quan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau
a. Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):
Ví dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?
- Bước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
- Bước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dồng xuống dưới.
- Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 3 x 6 = 18.
b. Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:
Gợi ý đáp án:
a. Tìm kết quả của phép nhân 2 x 4 = ?
- Bước 1: Từ số 2 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
- Bước 2: Từ số 4 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
- Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 8. Ta có: 2 x 4 = 8.
Tìm kết quả của phép nhân 6 x 3 = ?
- Bước 1: Từ số 6 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
- Bước 2: Từ số 3 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
- Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 6 x 3 = 18.
Tìm kết quả của phép nhân 10 x 8 = ?
- Bước 1: Từ số 10 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.
- Bước 2: Từ số 8 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.
- Bước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 80. Ta có: 10 x 8 = 80.
Tương tự thực hiện các phép tính khác.
b.
Bài 3
Sử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau, nếu sau thì sửa lại cho đúng.
Gợi ý đáp án:
Phép tính | Đúng/Sai | Sửa |
6 x 4 = 24 | Đúng | |
9 x 7 = 62 | Sai | 9 x 7 = 63 |
7 x 8 = 56 | Đúng | |
5 x 5 = 30 | Sai | 5 x 5 = 25 |
8 x 4 = 32 | Đúng | |
4 x 2 = 9 | Sai | 4 x 2 = 8 |
3 x 6 = 18 | Đúng |
Giải bài tập Vận dụng Toán lớp 3 Cánh diều trang 33 tập 1
Bài 4
Trò chơi: Đố bạn sử dụng phép nhân để tìm kết quả các phép nhân?
Gợi ý đáp án:
Bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Văn mẫu lớp 7: Đoạn văn cảm nhận tình cảnh của người nông dân trong Sống chết mặc bay
-
Kể lại buổi lễ kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam (2 Dàn ý + 10 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 8: Cảm nhận về cái kết của truyện Cô bé bán diêm
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích 9 câu đầu bài Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm
-
Bài thu hoạch cá nhân về kết quả học tập, quán triệt Nghị quyết XII
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về nỗi sợ hãi của con người (Dàn ý + 8 mẫu)
-
Dàn ý 8 câu đầu bài Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ (5 mẫu)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về ý kiến Chi tiết nhỏ làm nên nhà văn lớn (Dàn ý + 4 mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3: Luyện tập chung
5.000+ -
Toán 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
1.000+ -
Toán 3: Giải bài toán có đến hai bước tính
5.000+ -
Toán 3: Em ôn lại những gì đã học
1.000+ -
Toán 3: Ôn tập chung
1.000+ -
Toán 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
100+ -
Toán 3: Ôn tập về hình học và đo lường
1.000+ -
Toán 3: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
1.000+ -
Toán 3: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
100+ -
Toán 3: Em vui học Toán
1.000+