Toán 3: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số Giải Toán lớp 3 trang 65, 66, 67 sách Chân trời sáng tạo - Tập 2
Giải Toán 3: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, xem gợi ý giải phần Thực hành, Luyện tập trong SGK Toán 3 Chân trời sáng tạo tập 2 trang 65, 66, 67 chủ đề 4: Các số đến 100 000.
Giải SGK Toán 3 trang 65, 66, 67 Chân trời sáng tạo tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 3 Chia số có năm chữ số với số có một chữ số sách Chân trời sáng tạo
Giải Thực hành Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 65 - Tập 2
Đặt tính rồi tính:
12510 : 5
80911 : 8
48090 : 6
63728 : 9
56714 : 7
65819 : 2
Lời giải:
Giải Luyện tập Toán 3 Chân trời sáng tạo trang 66, 67 - Tập 2
Bài 1
Tính nhẩm.
10 000 : 5
72 000 : 8
70 000 : 7
60 000 : 6
63 000 : 9
28 000 : 2
Lời giải:
10 000 : 5 = 2 000
72 000 : 8 = 9 000
70 000 : 7 = 10 000
60 000 : 6 = 10 000
63 000 : 9 = 7 000
28 000 : 2 = 14 000
Bài 2
Số?
Số bị chia | 88 412 | 19 040 | .?. | .?. |
Số chia | 4 | 7 | 8 | 3 |
Thương | .?. | .?. | 1507 | 7 126 |
Lời giải:
Em áp dụng kiến thức: Muốn tìm Số bị chia em lấy Thương nhân với Số chia.
Số bị chia | 88412 | 19 040 | 12 056 | 21 378 |
Số chia | 4 | 7 | 8 | 3 |
Thương | 22 103 | 2 720 | 1507 | 7 126 |
Bài 3
>,<,=
a) 15000 : 3 : 2 .?. 15000
b) 80000 : 4 x 2 .?. 5000
c) 10000 x 6 : 2 .?. 30000
d) 40000 : 5 : 2 . ? . 9000
Lời giải:
a) 15 000 : 3 : 2 = 5000 : 2 = 2500
Vì 2500 < 15 000 nên 15 000 : 3 : 2 < 15 000.
b) 80000 : 4 x 2 = 20000 x 2 = 40000
Vì 40 000 > 5000 nên 80 000 : 4 x 2 > 5000.
c) 10 000 x 6 : 2 = 60 000 : 2 = 30 000
Vì 30 000 = 30 000 nên 10000 x 6 : 2 = 30000.
d) 40000 : 5 : 2 = 8000 : 2 = 4000
Vì 4000 < 9000 nên 40000 : 5 : 2 < 9000
Bài 4
Chọn ý trả lời đúng.
a) .?. : 4 = 6900
A. 27600
B . 2760
C. 1725
b) .?. : 8 = 1704
A . 213
B . 8632
C. 13632
c) .?. x 6 = 12000
A. 72000
B. 2000
C. 7200
d) 5 x .?. = 18000
A. 90000
B . 3600
C. 9000
Lời giải:
a) .?. : 4 = 6900
6900 × 4 = 27 600
Chọn A.
b) .?. : 8 = 1704
1704 × 8 = 13 632
Chọn C.
c) .?. x 6 = 12000
12000 : 6 = 2000
Chọn B.
d) 5 x .?. = 18000
18 000 : 5 = 3600
Chọn B.
Bài 5
Một cửa hàng gạo nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?
Lời giải:
Tổng số gạo cửa hàng nhập về là:
3 000 x 6 = 18 000 (kg)
Số túi gạo cửa hàng đóng được là:
18 000 : 5 = 3 600 (túi)
Đáp số: 3 600 túi gạo
Bài 6
Mẹ chia đều 2 l nước trái cây cho 5 người. Hỏi mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây?
Lời giải:
Đổi 2 l = 2 000 ml
Mỗi người sẽ được chia số mi-li-lít nước trái cây là:
2 000 : 5 = 400 (ml)
Đáp số: 400 ml
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Toán 3: Bảng thống kê số liệu
1.000+ -
Toán 3: Làm tròn số
5.000+ -
Toán 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
100+ -
Toán 3: Ôn tập hình học và đo lường
1.000+ -
Toán 3: Ôn tập các phép tính
1.000+ -
Toán 3: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000
1.000+ -
Toán 3: Tiền Việt Nam
1.000+ -
Toán 3: Diện tích hình vuông
100+ -
Toán 3: Diện tích hình chữ nhật
1.000+ -
Toán 3: Xăng-ti-mét vuông
100+