Tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác: Lý thuyết và bài tập Tài liệu ôn tập Toán lớp 11
Tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là tài liệu hữu mà hôm nay Eballsviet.com muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.
Tài liệu bao gồm 24 trang, tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết, phương pháp, định nghĩa và bài tập vận dụng có đáp án về tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác. Qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số và Giải tích lớp 11. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác
1. Phương pháp
+ Hàm số \(y=\sqrt{f(x)}\) có nghĩa
\(\Leftrightarrow f(x) \geq 0\) và f (x) tồn tại
+ Hàm số \(y=\frac{1}{f(x)}\)có nghĩa
\(\Leftrightarrow f(x) \neq 0\) và f (x) tồn tại
\(+\sin u(x) \neq 0 \Leftrightarrow u(x) \neq k \pi, k \in \mathbb{Z}\)
\(+\cos u(x) \neq 0 \Leftrightarrow u(x) \neq \frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\)
2. Định nghĩa:
+ Hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có T \(\ne\) 0 sao cho với mọi
\(x\in D\) ta có:
\(+\quad x \pm T \in D và f(x+T)=f(x)\)
+ Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T.
- Hàm số
\(f(x)=a \sin u x+b \cos v x+c \quad\)với
\(u, v \in \mathbb{Z})\) là hàm số tuần hoàn với chu kì
\(T=\frac{2 \pi}{|(u, v)|}((u, v)\) là ước chung lớn nhất.
- Hàm số
\(f(x)=a \cdot \tan u x+b \cdot \cot v x+c\) với
\(u, v \in \mathbb{Z})\) là hàm tuần hoàn với chu kì
\(T=\frac{\pi}{|(u, v)|}\)
\(\mathrm{y}=f_{1}(x)\) có chu kỳ
\(\mathrm{T}_{1} ; \mathrm{y}=f_{2}(x)\) có chu kỳ T2 thì hàm số
\(y=f_{1}(x) \pm f_{2}(x)\)có chu kỳ
\(\mathrm{T}_{0}\) là bội chung của T1 và T2
\(\boldsymbol{y}=\sin x:\) Tập xác định D = R; tập giá trị
\(T=[-1,1] ;\) hàm lẽ chu kì
\(T_{0}=2 \pi\)
\(\mathbf{y}=\sin (a x+b) \operatorname{có}\) chu kỳ
\(T_{0}=\frac{2 \pi}{|a|}\)
\(\mathbf{y}=\sin (f(x))\) xác định
\(\Leftrightarrow f(x)\) xác định
\(\boldsymbol{\bullet} \quad y=\cos x\) Tập xác định D = R; Tập giá trị
\(T=[-1,1]\) hãm chẵn chu kỳ
\(T_{0}=2 \pi\)
\(\mathbf{y}=\cos (a x+b) \operatorname{có}\) chu kỳ
\(T_{0}=\frac{2 \pi}{|a|}\)
\(\mathbf{y}=\cos (f(x)\) xác định
\(\Leftrightarrow f(x)\) xác định
\(y=\tan x:\) tập xác định
\(D=R \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in Z\right\} ;\) tập giá trị
\(T=R\) hàm lẽ chu kỳ
\(T_{0}=\pi\)
\(\mathbf{y}=\tan (a x+b) \operatorname{có} \operatorname{chu }\) kỳ
\(T_{0}=\frac{\pi}{|a|}\)
\(\mathbf{y}=\tan (f(x)\) xác định
\(\Leftrightarrow f(x) \neq \frac{\pi}{2}+k \pi(k \in Z)\)
\(\mathbf{y}=\cot (a x+b) \operatorname{có} \mathrm{chu} \mathrm{kỳ} T_{0}=\frac{\pi}{|a|}\)
\(\bullet \quad y=\cot (f(x)\) xác định
\(\Leftrightarrow f(x) \neq k \pi(k \in Z)\)
3. Bài tập
Câu 1: Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\sin x-\cos x}\)
\(A. x \neq k \pi\)
\(B. x \neq k 2 \pi\)
\(C. x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
\(D. x \neq \frac{\pi}{4}+k \pi\)
Câu 2: Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-3 \cos x}{\sin x}\)
\(A. x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
\(B. x \neq k 2 \pi\)
\(\mathbf{C} \cdot x \neq \frac{k \pi}{2}\)
\(D. x \neq k \pi\)
Câu 3: Tập xác định của hàm số \(y=\frac{3}{\sin ^{2} x-\cos ^{2} x}\) là:
\(A. \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \pi, k \in Z\right\}\)
\(B. \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in Z\right\}\)
\(\mathbf{C} \cdot \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \frac{\pi}{2}, k \in Z\right\}\)
\(D. \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{4}+k 2 \pi, k \in Z\right\}\)
Câu 4. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\cot x}{\cos x-1}\) là
\(A. \mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2}, k \in Z\right\}\)
\(B. \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in Z\right\}\)
\(C. \mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in Z\}\)
\(D. \mathbb{R}\)
Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{2 \sin x+1}{1-\cos x}\) là
\(A. x \neq k 2 \pi\)
\(B. x \neq k \pi\)
\(C. x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
\(D. x \neq \frac{\pi}{2}+k 2 \pi\)
Câu 6. Tập xác định của hàm số \(y=\tan \left(2 x-\frac{\pi}{3}\right)\)là
\(A. x \neq \frac{\pi}{6}+\frac{k \pi}{2}\)
\(B. x \neq \frac{5 \pi}{12}+k \pi\)
\(C. x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
\(D. x \neq \frac{5 \pi}{12}+k \frac{\pi}{2}\)
Câu 7. Tập xác định của hàm số \(y=\tan 2 x\) là
\(A. x \neq \frac{-\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}\)
\(B. x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
\(C. x \neq \frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}\)
\(D. x \neq \frac{\pi}{4}+k \pi\)
Câu 8. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-\sin x}{\sin x+1}\) là
\(A. x \neq \frac{\pi}{2}+k 2 \pi.\)
\(B. x \neq k 2 \pi.\)
\(C. x \neq \frac{3 \pi}{2}+k 2 \pi.\)
\(D. x \neq \pi+k 2 \pi.\)
Câu 9. Tập xác định của hàm số \(y=\cos \sqrt{x}\)là
A. x>0.
B. \(x \geq 0.\)
C. R
D.\(x \neq 0.\)
Câu 10. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-2 \cos x}{\sin 3 x-\sin x}\) là
\(A. \mathbb{R} \backslash\left\{k \pi ; \frac{\pi}{4}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
\(B. \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
\(C. \mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
\(D. \mathbb{R} \backslash\left\{k \pi ; \frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
Câu 11. Hàm số \(y=\cot 2 x\) có tập xác định là
A\(. k \pi\)
B.\(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \pi ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
\(C. \mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2} ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
\(D. \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \frac{\pi}{2} ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
Câu 12. Tập xác định của hàm số \(y=\tan x+\cot x\) là
A. R
\(B. \mathbb{R} \backslash\{k \pi ; k \in \mathbb{Z}\}\)
\(C. \mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
\(D. \mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2} ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
Câu 13. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{2 x}{1-\sin ^{2} x}\) là
A. R
\(B. \mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}.\)
\(C. \mathbb{R} \backslash\{k \pi ; k \in \mathbb{Z}\}\)
\(D. \mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2} ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
....................
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file về để xem nội dung chi tiết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Hướng dẫn học các dạng bài tập môn Cơ sở lý luận Mô đun 2
-
Bài văn mẫu Lớp 8: Bài viết số 6 (Đề 1 đến Đề 3)
-
Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
-
Viết đoạn văn tả một đồ vật em yêu thích
-
Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm Atlat địa lí Việt Nam trọng tâm nhất
-
Kể về một việc tốt em đã làm - 3 Dàn ý & 37 bài văn mẫu lớp 6 hay nhất
-
Đáp án tự luận Mô đun 9 môn Toán Tiểu học
-
Kể về ngày tết ở quê em (36 mẫu) - Tập làm văn lớp 3
-
Luyện từ và câu: Luyện tập về trạng ngữ - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
-
Kể về một lần em mắc lỗi (bỏ học, nói dối, không làm bài...)
Mới nhất trong tuần
-
Hệ thống bảng âm vần và bảng Toán lớp 1
50.000+ -
File PowerPoint cho bé chuẩn bị vào lớp 1
10.000+ -
Hướng dẫn học các dạng bài tập môn Cơ sở lý luận Mô đun 2
100.000+ -
Đáp án tự luận Mô đun 9 môn Toán Tiểu học
10.000+ -
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (3 Mẫu)
10.000+ -
Đáp án tự luận Mô đun 5 kèm File sản phẩm cuối khóa
10.000+ -
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học
100.000+ -
Gợi ý câu hỏi tự luận Mô đun 2 môn Tin học THPT
10.000+ -
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo
10.000+ -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức môn Tin học
10.000+