Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Mầm non Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh
Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Mầm non mới nhất hiện nay được thực hiện theo Phụ lục I tại Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT nhằm quản lý, theo dõi sức khỏe học sinh thuận tiện hơn.
Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Mầm non được sử dụng phổ biến trong các cơ sở giáo dục Mầm non. Mẫu sổ này được lập ra nhằm theo dõi tình hình sức khỏe của trẻ trong năm học. Mẫu sổ này được in trên khổ giấy A5 (14,8cm x 21cm). Vậy dưới đây là trọn bộ Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Mầm non, mời các bạn cùng tải tại đây nhé.
Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Mầm non
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ
Họ và tên (chữ in hoa) .....................................Nam □ Nữ □ Ngày tháng năm sinh: ......../.........../..................................... Trường ................................................................................. Xã/phường/huyện/quận ........................................................ Tỉnh/thành phố...................................................................... Dành cho học sinh cơ sở giáo dục mầm non (3 tháng tuổi đến < 6 tuổi)
(Sổ này được sử dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe) |
PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG
(Phần này do cha, mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh:……………….. /………. / ………………………..
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: ………………………………………
Nghề nghiệp ………………….Số điện thoại liên lạc ..............................
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:......................................................
5. Nghề nghiệp ...........Số điện thoại liên lạc...........................................
Chỗ ở hiện tại:.......................................................................................
5. Con thứ mấy:................. Tổng số con trong gia đình:.........................
6. Tiền sử sức khỏe bản thân:..............................................................
a) Sản khoa:
- Bình thường □
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □ Động kinh □ Dị ứng □ Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT | Loại vắc xin | Tình trạng tiêm/uống vắc xin | ||
Có | Không | Không nhớ rõ | ||
1 | BCG | |||
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
3 | Bại liệt | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
4 | Viêm gan B | |||
Sơ sinh | ||||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
5 | Sởi | |||
6 | Viêm não Nhật Bản B | |||
Mũi 1 | ||||
Mũi 2 | ||||
Mũi 3 | ||||
7 | ….. |
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu có)
..............................................................................
TRƯỜNG:......................................................
HỌ TÊN HỌC SINH................................
(Phần này dành cho học sinh < 24 tháng tuổi)
PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
Theo dõi về thể lực(mỗi tháng/lần)
LỚP NĂM HỌC
Tháng....../........ Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ........m; Cân nặng:.........kg; |
Tháng ......./....... NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao:......m; Cân nặng: ......kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ......m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ........m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng......./....... NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: .....m; Cân nặng:.......kg; |
Tháng ....../............. NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao:.........m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ......m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ........m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ......m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ........m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ......m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ........m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ......m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ........m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ......m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ........m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều cao: ......m; Cân nặng: ........kg; |
Tháng ...../............ NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Chiều ca.: ........m; Cân nặng: ........kg; |
Đánh giá tình trạng DD: - Bình thường □ - Suy DD □ - Thừa cân béo phì □ Đánh giá tình trạng DD: - Bình thường □ - Suy DD □ |
Đánh giá tình trạng DD: - Bình thường □ - Suy DD □ - Thừa cân béo phì □ Đánh giá tình trạng DD: - Bình thường □ - Suy DD □ |
TRƯỜNG:.......................................................
HỌ TÊN HỌC SINH..........................................
(Phần này dành cho học sinh ≥ 24 tháng tuổi đến <36 tháng tuổi)
PHẦN 2- THEO DÕI SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế trường học thực hiện)
Theo dõi về thể lực(Lần I - đầu năm học, Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học)
LỚP NĂM HỌC
Lần I Nhân viên y tế trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: - Chiều cao: ........................m; - Cân nặng: .........................kg; Tình trạng dinh dưỡng: - Bình thường □ - Suy DD □ - Thừa cân béo phì □ |
Lần II NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: - Chiều cao:........................m; - Cân nặng: .........................kg; Tình trạng dinh dưỡng: - Bình thường □ - Suy DD □ - Thừa cân béo phì □ |
Lần III NVYTTH ký, ghi rõ họ tên |
Thể lực: - Chiều cao:.....................m; - Cân nặng:.....................kg; Tình trạng dinh dưỡng: - Bình thường □ - Suy DD □ - Thừa cân béo phì □ |
...................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm Sổ theo dõi sức khỏe trẻ Mầm non
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 8 năm 2024 - 2025
-
Văn mẫu lớp 11: Dàn ý 13 câu đầu bài Vội vàng (6 Mẫu)
-
Dàn ý thuyết minh về một tác phẩm văn học
-
Dẫn chứng về lòng khoan dung - Ví dụ về lòng khoan dung trong cuộc sống
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập rèn luyện kỹ năng viết chính tả cho học sinh lớp 1
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích giá trị hiện thực trong Vợ nhặt của Kim Lân
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Giáo trình quản trị mạng Windows nâng cao
Mới nhất trong tuần
-
Báo cáo chuẩn bị công tác khai giảng năm học mới 2025 - 2026
10.000+ -
Bài thu hoạch cá nhân về kết quả học tập, quán triệt Nghị quyết XII
100.000+ -
Đơn đề nghị hưởng chế độ hỗ trợ bữa ăn bán trú năm học 2025 - 2026
100+ -
Học phí Đại học Thương Mại
50.000+ -
Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 6 khóa XII của cán bộ lãnh đạo (3 mẫu)
100.000+ -
Mẫu giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời mới nhất
10.000+ -
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của giáo viên năm 2022
100.000+ -
Mẫu đơn xin vào học lớp 6 (4 Mẫu)
10.000+ -
Học phí Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM
10.000+ -
Học phí trường Đại học FPT
10.000+