thông tư 133/2016/tt-btc
-

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VNĐ)
-

Bảng cân đối tài khoản
-

Mẫu S03a-DNN: Sổ nhật ký chung
-

Biên bản giao nhận tài sản cố định
-

Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
-

Sổ chi tiết các tài khoản
-

Mẫu S02a-DNN: Chứng từ ghi sổ
-

Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
-

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
-

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
-

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
-

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
-

Sổ nhật ký mua hàng
-

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
-

Bảng cân đối tài khoản nộp cho cơ quan thuế
-

Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
-

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
-

Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
-

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
-

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
-

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm
-

Biên bản giao nhận tài sản cố định
-

Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
-

Sổ chi tiết các tài khoản
-

Mẫu S02a-DNN: Chứng từ ghi sổ
-

Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
-

Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
-

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
-

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)
-

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
-

Sổ nhật ký mua hàng
-

Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
-

Bảng cân đối tài khoản nộp cho cơ quan thuế
-

Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
-

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
-

Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
-

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
-

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được hoàn lại
-

Sổ chi tiết thuế giá trị gia tăng được miễn giảm