Mẫu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước Dự toán thu chi ngân sách nhà nước mới nhất
Mẫu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước là mẫu biểu được lập ra nhằm thông kê dự toán thu, dự toán chi ngân sách Nhà nước của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 90/2018/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết, mời bạn đọc cùng tham khảo và tải mẫu tại đây.
Đơn vị: ...................... Chương:..................... |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- … ngày…/…/….của…. )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao |
1 | 2 | 3 |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | |
I | Số thu phí, lệ phí | |
1 | Lệ phí | |
Lệ phí… | ||
Lệ phí… | ||
2 | Phí | |
Phí … | ||
Phí … | ||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | |
1 | Chi sự nghiệp…………………. | |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
2 | Chi quản lý hành chính | |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | |
1 | Lệ phí | |
Lệ phí… | ||
Lệ phí… | ||
2 | Phí | |
Phí … | ||
Phí … | ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | |
I | Nguồn ngân sách trong nước | |
1 | Chi quản lý hành chính | |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | |
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | ||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | ||
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | ||
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
5 | Chi bảo đảm xã hội | |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
6 | Chi hoạt động kinh tế | |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |
II | Nguồn vốn viện trợ | |
1 | Chi quản lý hành chính | |
1.1 | Dự án A | |
1.2 | Dự án B | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | |
2.1 | Dự án A | |
2.2 | Dự án B | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |
3.1 | Dự án A | |
3.2 | Dự án B | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |
4.1 | Dự án A | |
4.2 | Dự án B | |
5 | Chi bảo đảm xã hội | |
5.1 | Dự án A | |
2.2 | Dự án B | |
6 | Chi hoạt động kinh tế | |
6.1 | Dự án A | |
6.2 | Dự án B | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |
7.1 | Dự án A | |
7.2 | Dự án B | |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |
8.1 | Dự án A | |
8.2 | Dự án B | |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |
9.1 | Dự án A | |
9.2 | Dự án B | |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |
10.1 | Dự án A | |
10.2 | Dự án B | |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | |
1 | Chi quản lý hành chính | |
1.1 | Dự án A | |
1.2 | Dự án B | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | |
2.1 | Dự án A | |
2.2 | Dự án B | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |
3.1 | Dự án A | |
3.2 | Dự án B | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |
4.1 | Dự án A | |
4.2 | Dự án B | |
5 | Chi bảo đảm xã hội | |
5.1 | Dự án A | |
2.2 | Dự án B | |
6 | Chi hoạt động kinh tế | |
6.1 | Dự án A | |
6.2 | Dự án B | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |
7.1 | Dự án A | |
7.2 | Dự án B | |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |
8.1 | Dự án A | |
8.2 | Dự án B | |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |
9.1 | Dự án A | |
9.2 | Dự án B | |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |
10.1 | Dự án A | |
10.2 | Dự án B |
Liên kết tải về
Mẫu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước
98 KB
Tải về
Chọn file cần tải:
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Sắp xếp theo

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã thi THPT Quốc gia 2024
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về sự thành công trong cuộc sống
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Danh mục và Biểu mẫu chứng từ kế toán
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi
10.000+ -
Mẫu số 06/GTGT: Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế GTGT
50.000+ -
Bảng chấm công nhân viên
10.000+ -
Mẫu C2-10/NS: Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
10.000+ -
Mẫu bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình
10.000+ -
Mẫu C40-BB: Phiếu thu
10.000+ -
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
10.000+ -
Mẫu đăng ký giảm trừ gia cảnh
100.000+ -
Mẫu giấy ủy quyền quyết toán Thuế TNCN 2022
10.000+
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này!
Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo!
Tìm hiểu thêm