Sổ khám sức khỏe mới nhất Mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ
Sổ khám sức khỏe là biểu mẫu được dùng trong các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện dùng để ghi chép quản lý thông tin sức khỏe của bệnh nhân tạo thuận lợi cho cán bộ y tế chẩn đoán và điều trị bệnh giúp người dân được chăm sóc sức khỏe toàn diện và liên tục, giảm bớt chi phí khám, chữa bệnh.
Mẫu sổ khám sức khỏe mới nhất hiện nay được ban hành kèm theo Thông tư 09/2023/TT-BYT ngày 05/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Vậy sau đây là nội dung chi tiết mẫu sổ khám sức khỏe định kỳ mời các bạn cùng tải tại đây nhé.
|
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ 1. Họ và tên (chữ in hoa): ……..…………...… 2. Giới: Nam ☐ Nữ ☐ Tuổi:....................... 3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ........ cấp ngày..../..../...... tại.............. |
4. Số thẻ BHYT: …………………………5. Số điện thoại liên hệ: ……………………
6. Nơi ở hiện tại: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
7. Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………
8. Nơi công tác, học tập: …………………………………………………………………
9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay: ………/ ……./……………………
10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) ……………………………………………………………………………………………
thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……
b) ……………………………………………………………………………………………
thời gian làm việc …….năm ……tháng từ ngày ……/……/……… đến ……/……/……
11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:
Tên bệnh | Phát hiện năm | Tên bệnh nghề nghiệp | Phát hiện năm |
a) | a) | ||
b) | b) | ||
c) | c) | ||
d) | d) |
|
…….ngày ……..tháng……..năm……….. |
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
(Bác sỹ khám sức khỏe hỏi và ghi chép)
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tiền sử sản phụ khoa (Đối với nữ):
- Bắt đầu thấy kinh nguyệt năm bao nhiêu tuổi:☐☐
- Tính chất kinh nguyệt: Đều ☐ Không đều ☐
Chu kỳ kinh: ☐☐ ngày Lượng kinh: ☐☐ ngày
Đau bụng kinh: Có ☐ Không ☐
- Đã lập gia đình: Có ☐ Chưa ☐
- PARA: ☐☐☐☐
- Số lần mổ sản, phụ khoa: Có ☐☐ Ghi rõ: ……………………. Chưa ☐
- Có đang áp dụng BPTT không? Có ☐ Ghi rõ: …………………. Không ☐
II. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ……………cm; Cân nặng: ………………Kg; Chỉ số BMI: ………………….
Mạch: ……………………………lần/phút; Huyết áp: …………../ ………………… mmHg
Phân loại thể lực: ………………………………………………………………………………
III. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ | |
1. | Nội khoa | |
a) | Tuần hoàn: | |
Phân loại: | ||
b) | Hô hấp: | |
Phân loại: | ||
c) | Tiêu hóa: | |
Phân loại: | ||
d) | Thận-Tiết niệu: | |
Phân loại: | ||
đ) | Nội tiết: | |
Phân loại: | ||
e) | Cơ - xương - khớp: | |
Phân loại: | ||
g) | Thần kinh: | |
Phân loại: | ||
h) | Tâm thần: | |
Phân loại: | ||
2. | Mắt | |
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải …….. Mắt trái ……………Có kính: Mắt phải ……… Mắt trái …………… | ||
Các bệnh về mắt (nếu có): | ||
Phân loại: | ||
3. | Tai - Mũi - Họng | |
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường ……………….m; Nói thầm…………………m Tai phải: Nói thường ……………… m; Nói thầm…………………m |
|
|
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
4. |
Răng - Hàm - Mặt |
|
Kết quả khám: Hàm trên: ………………………………………………. Hàm dưới: ………………………………………………. |
|
|
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): |
||
Phân loại: |
||
5. |
Da liễu | |
Kết quả khám: | ||
Phân loại: | ||
6. |
Phụ sản (Chi tiết nội dung khám theo Danh mục tại Phụ lục 3b) |
|
Kết quả khám: …………………………………………………………………. Phân loại: ……………………………………………………………………….. |
|
II. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: a) Kết quả: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. b) Đánh giá: ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. |
|
V. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe …………………………………………………………………
2. Các bệnh, tật (nếu có): ……………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
|
………ngày ………tháng ………năm ........... |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã thi THPT Quốc gia 2024
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về sự thành công trong cuộc sống
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Báo cáo thu, nộp Đảng phí
10.000+ -
Nghị quyết phân công nhiệm vụ Đảng viên
10.000+ -
Bản kiểm điểm cá nhân không giữ chức lãnh đạo, quản lý
10.000+ -
Tờ khai đề nghị truy tặng Huy hiệu Đảng
10.000+ -
Kịch bản lễ kết nạp Đội viên 2024
10.000+ -
Mẫu giấy bán, cho tặng xe
10.000+ -
Bản đồ Hà Nội
10.000+ -
Mẫu biên bản kết nạp đảng viên mới
10.000+ -
Báo cáo tổng kết thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
10.000+ -
Phụ lục Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
10.000+