Lập thời gian biểu của em (24 mẫu) Lập thời gian biểu lớp 2
Thời gian biểu có vai trò quan trọng. Eballsviet.com sẽ cung cấp bài Tập làm văn lớp 2: Lập thời gian biểu của em, hướng dẫn cách lập thời gian biểu cho các buổi trong ngày.
Tài liệu bao gồm 33 mẫu thời gian biểu buổi sáng, chiều và tối, dành cho học sinh lớp 2 có thêm ý tưởng hoàn thiện bài viết của mình.
Lập thời gian biểu của em
Lập thời gian biểu buổi sáng
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 1
6 giờ 30 phút |
Ngủ dậy |
6 giờ 30 phút - 6 giờ 45 |
Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 45 phút - 7 giờ |
Ăn sáng |
7 giờ |
Đi học |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 2
6 giờ 45 phút |
Ngủ dậy |
6 giờ 45 phút - 7 giờ |
Vệ sinh cá nhân |
7 giờ - 7 giờ 15 phút |
Ăn sáng |
7 giờ 20 phút |
Đi học |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 3
7 giờ |
Ngủ dậy |
7 giờ - 7 giờ 15 phút |
Vệ sinh cá nhân |
7 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút |
Tập thể dục |
7 giờ 30 phút - 7 giờ 45 phút |
Ăn sáng |
7 giờ 45 phút - 9 giờ 45 phút |
Làm bài tập cuối tuần |
9 giờ 45 phút - 11 giờ |
Đọc sách, xem tivi |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 4
6 giờ |
Ngủ dậy |
6 giờ - 6 giờ 15 phút |
Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 15 phút - 6 giờ 30 phút |
Tập thể dục |
6 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút |
Ăn sáng |
6 giờ 45 phút |
Đi học |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 5
6 giờ |
Ngủ dậy |
6 giờ - 6 giờ 15 phút |
Tập thể dục |
6 giờ 15 phút - 6 giờ 30 phút |
Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút |
Ăn sáng |
6 giờ 45 phút |
Đi học |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 6
6 giờ 15 |
Ngủ dậy |
6 giờ 15 phút - 6 giờ 30 phút |
Đánh răng rửa mặt |
6 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút |
Tập thể dục |
6 giờ 45 phút - 7 giờ |
Ăn sáng |
7 giờ 10 phút - 7 giờ 20 phút |
Đi học |
7 giờ 30 phút - 11 giờ 30 phút |
Học các môn ở trường |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 7
6 giờ 30 phút |
Ngủ dậy |
6 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút |
Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 45 phút - 7 giờ |
Ăn sáng |
7 giờ 15 phút |
Đi học |
7 giờ 30 phút - 12 giờ |
Học các môn ở trường |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 8
6 giờ 15 phút |
Ngủ dậy |
6 giờ 15 phút - 6 giờ 20 phút |
Đánh răng, rửa mặt |
6 giờ 20 phút - 6 giờ 40 phút |
Tập thể dục |
6 giờ 40 phút - 6 giờ 50 phút |
Chuẩn bị đồ dùng học tập |
7 giờ |
Đi học |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 9
6 giờ 00 phút |
Ngủ dậy |
6 giờ 05 phút - 6 giờ 10 phút |
Đánh răng, rửa mặt |
6 giờ 15 phút - 6 giờ 35 phút |
Tập thể dục |
6 giờ 40 phút - 7 giờ phút |
Ăn sáng |
7 giờ 00 phút - 7 giờ 20 phút |
Đi học |
7 giờ 30 phút - 11 giờ 30 phút |
Học các môn ở trường |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 10
6 giờ 00 phút |
Ngủ dậy |
6 giờ 00 phút - 6 giờ 15 phút |
Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 15 phút - 6 giờ 30 phút |
Tập thể dục |
6 giờ 30 phút - 7 giờ |
Ăn sáng |
7 giờ |
Đi học |
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 11
6 giờ |
Ngủ dậy |
6 giờ - 6 giờ 15 phút |
Vệ sinh cá nhân |
6 giờ 15 phút - 6 giờ 45 phút |
Ăn sáng |
6 giờ 45 phút |
Đi học |
Lập thời gian biểu buổi chiều của em
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 1
12 giờ |
Ăn trưa |
12 giờ 30 - 14 giờ |
Ngủ trưa |
14 giờ - 17 giờ |
Học bài ở trường |
17 giờ - 17 giờ 15 |
Về nhà |
17 giờ 30 |
Tắm rửa |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 2
12 giờ 30 - 13 giờ 30 |
Ngủ trưa |
13 giờ 30 - 15 giờ 30 |
Chơi thể thao |
15 giờ 30 - 17 giờ 30 |
Làm bài tập về nhà |
17 giờ 30 - 18 giờ |
Tắm rửa |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 3
12 giờ 00 - 13 giờ 30 |
Ngủ trưa |
13 giờ 30 - 15 giờ 30 |
Đọc sách |
15 giờ 30 - 17 giờ 30 |
Chơi game |
17 giờ 30 - 18 giờ |
Tắm rửa |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 4
12 giờ 00 - 12 giờ 30 |
Ăn trưa |
12 giờ 45 - 14 giờ 30 |
Ngủ trưa |
14 giờ 30 - 17 giờ 30 |
Học bài ở trường |
17 giờ 30 - 18 giờ |
Về nhà |
18 giờ - 18 giờ 30 |
Tắm rửa |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 5
12 giờ 00 - 12 giờ 30 |
Ăn trưa |
13 giờ - 14 giờ 30 |
Ngủ trưa |
14 giờ 30 - 15 giờ 30 |
Chơi game |
15 giờ 30 - 16 giờ 30 |
Làm bài tập về nhà |
16 giờ 30 - 17 giờ |
Tắm rửa |
17 giờ - 17 giờ 30 |
Đọc sách |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 6
11 giờ 30 |
Ăn trưa |
12 giờ 00 - 14 giờ |
Ngủ trưa |
14 giờ - 17 giờ |
Học bài ở trường |
17 giờ - 17 giờ 30 |
Về nhà |
17 giờ 30 |
Tắm rửa |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 7
12 giờ - 13 giờ |
Ngủ trưa |
13 giờ - 15 giờ 30 |
Đi đá bóng |
15 giờ 30 - 17 giờ 30 |
Tắm rửa |
17 giờ 30 - 18 giờ |
Xem hoạt hình |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 8
12 giờ - 12 giờ 30 phút |
Ăn trưa |
12 giờ 30 phút - 13 giờ |
Nghỉ ngơi |
13 giờ - 14 giờ |
Ngủ trưa |
14 giờ - 17 giờ |
Học các môn ở trường |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 9
12 giờ - 12 giờ 30 phút |
Ăn trưa |
12 giờ 30 phút - 13 giờ |
Nghỉ ngơi |
13 giờ - 14 giờ |
Ngủ trưa |
14 giờ - 17 giờ |
Học các môn ở trường |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 10
12 giờ - 12 giờ 30 phút |
Ăn trưa |
12 giờ 30 phút - 13 giờ 30 phút |
Ngủ trưa |
13 giờ 30 phút - 17 giờ 30 phút |
Học ở trường |
17 giờ 30 phút - 18 giờ |
Về nhà, tắm rửa |
Thời gian biểu buổi chiều - Mẫu 11
12 giờ - 12 giờ 30 phút |
Ăn trưa |
12 giờ 45 phút - 14 giờ 30 phút |
Ngủ trưa |
14 giờ 30 phút - 17 giờ 30 phút |
Học bài |
17 giờ 30 phút - 19 giờ |
Đi đá bóng |
19 giờ |
Về nhà |
Lập thời gian biểu buổi tối của em
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 1
18 giờ - 18 giờ 30 phút |
Ăn tối |
18 giờ 30 phút - 19 giờ 30 phút |
Đọc sách |
19 giờ 30 phút - 21 giờ |
Học bài |
21 giờ |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 2
18 giờ - 18 giờ 30 phút |
Ăn tối |
18 giờ 30 phút - 19 giờ 30 phút |
Xem hoạt hình |
19 giờ 30 phút - 21 giờ |
Học bài |
21 giờ - 21 giờ 15 phút |
Vệ sinh cá nhân |
21 giờ 15 phút |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 3
17 giờ 45 phút - 18 giờ 15 phút |
Ăn tối |
18 giờ 45 phút - 19 giờ |
Nghỉ ngơi |
19 giờ - 20 giờ 30 phút |
Học bài |
20 giờ 30 phút - 21 giờ 30 phút |
Đọc sách |
21 giờ 30 phút |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 4
18 giờ - 18 giờ 15 phút |
Tắm rửa |
18 giờ 15 phút - 18 giờ 45 phút |
Ăn tối |
18 giờ 45 phút - 21 giờ |
Học bài |
21 giờ - 21 giờ 15 phút |
Vệ sinh cá nhân |
21 giờ 15 phút |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 5
18 giờ 30 phút - 19 giờ |
Ăn tối |
19 giờ - 19 giờ 30 phút |
Đọc sách |
19 giờ 30 phút - 21 giờ |
Làm bài tập về nhà |
21 giờ - 21 giờ 30 phút |
Nghỉ ngơi; Vệ sinh cá nhân |
21 giờ 30 phút |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 6
19 giờ - 19 giờ 30 |
Ăn tối |
19 giờ 30 - 20 giờ |
Nghỉ ngơi |
20 giờ - 21 giờ 30 phút |
Làm bài tập về nhà |
21 giờ 30 phút - 21 giờ 30 phút |
Đọc sách |
21 giờ 30 phút |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 7
18 giờ - 18 giờ 30 |
Tắm giặt |
18 giờ 30 - 19 giờ 30 |
Xem hoạt hình |
19 giờ 30 - 20 giờ |
Ăn tối |
20 giờ - 20 giờ 15 |
Nghỉ ngơi |
20 giờ 15 - 21 giờ 30 |
Học bài |
21 giờ 30 |
Đi ngủ· |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 8
19 giờ - 19 giờ 30 phút |
Ăn tối |
19 giờ 30 - 20 giờ |
Nghỉ ngơi, xem hoạt hình |
20 giờ - 21 giờ 30 phút |
Làm bài tập về nhà |
21 giờ 30 phút |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 9
19 giờ - 19 giờ |
Ăn tối |
19 giờ - 20 giờ |
Nghỉ ngơi, xem hoạt hình |
20 giờ - 22 giờ |
Làm bài tập về nhà |
22 giờ |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 10
19 giờ - 19 giờ 30 phút |
Ăn tối |
19 giờ 30 phút - 21 giờ 30 phút |
Học bài |
21 giờ 30 phút - 21 giờ 45 phút |
Vệ sinh cá nhân |
21 giờ 45 phút |
Đi ngủ |
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 11
18 giờ - 18 giờ 30 phút |
Ăn tối |
18 giờ 30 phút - 19 giờ 30 phút |
Chơi game |
19 giờ 30 phút - 21 giờ |
Làm bài tập về nhà |
21 giờ |
Đọc sách |
22 giờ |
Đi ngủ |
..... Mời tham khảo nội dung chi tiết trong tài liệu.....
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên quê hương em
-
Điều lệ trường Trung học cơ sở, phổ thông
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 27
-
Công thức tính độ tự cảm của cuộn dây
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
Mới nhất trong tuần
-
Viết 4 - 5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân
100.000+ 2 -
Viết 4 - 5 câu về nhân vật thiếu nhi em biết hoặc về bạn của em (27 mẫu)
10.000+ -
Tập làm văn lớp 2: Tả về mùa thu (23 mẫu)
50.000+ 1 -
Viết đoạn văn kể về một nhân vật thiếu nhi trong phim ảnh (4 mẫu)
100+ -
Tuyển tập văn mẫu lớp 2 học kì 2
10.000+ -
Viết về tiết học Giáo dục thể chất (3 mẫu)
100+ -
Viết 4 - 5 câu giới thiệu về một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ
100.000+ 3 -
Viết một đoạn văn ngắn kể về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em (54 mẫu)
100.000+ -
Tả một cảnh đẹp của Việt Nam (12 mẫu)
10.000+ -
Viết về tiết học tiếng Anh của em (10 mẫu)
5.000+