Kế hoạch dạy học môn Toán 12 sách Cánh diều Phân phối chương trình Toán 12 năm 2025 - 2026
Kế hoạch dạy học môn Toán 12 sách Cánh diều năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu khác nhau có chuyên đề và mẫu không có chuyên đề học tập.
Phân phối chương trình Toán 12 Cánh diều có vai trò quan trọng trong việc tổ chức và triển khai quá trình giáo dục. Qua kế hoạch dạy học Toán 12 Cánh diều giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic và hiệu quả trong việc truyền đạt kiến thức đến học sinh. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Toán 12 Cánh diều mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm giáo án Toán 12 Cánh diều học kì 1.
Phân phối chương trình Toán 12 Cánh diều 2025 - 2026
Phân phối chương trình Toán 12 Cánh diều - Không có chuyên đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. -------------------------- |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN KHỐI 12 Năm học: 2025 – 2026 |
Tên chương, bài học trong sách giáo khoa Toán 12 |
Số tiết |
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ |
21 |
§1. Tính đơn điệu của hàm số |
4 |
§2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số |
4 |
§3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
3 |
§4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
7 |
Bài tập cuối chương I |
3 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 1. Một số vấn đề về thuế |
3 |
CHƯƠNG II. TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN |
14 |
§1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian |
4 |
§2. Toạ độ của vectơ |
3 |
§3. Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ |
4 |
Bài tập cuối chương II |
3 |
CHƯƠNG III. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM |
6 |
§1. Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
3 |
§2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm |
2 |
Bài tập cuối chương III |
1 |
CHƯƠNG IV. NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN |
25 |
§1. Nguyên hàm |
4 |
§2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp |
5 |
§3. Tích phân |
6 |
§4. Ứng dụng hình học của tích phân |
6 |
Bài tập cuối chương IV |
4 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Thực hành tạo đồng hồ Mặt Trời |
3 |
CHƯƠNG V. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG, MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN |
17 |
§1. Phương trình mặt phẳng |
5 |
§2. Phương trình đường thẳng |
5 |
§3. Phương trình mặt cầu |
4 |
Bài tập cuối chương V |
3 |
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT |
10 |
§1. Xác suất có điều kiện |
4 |
§2. Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes |
4 |
Bài tập cuối chương VI |
2 |
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA |
|
Tên chuyên đề, bài học trong sách chuyên đề học tập Toán 12 |
|
CHUYÊN ĐỀ I. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC, CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC |
10 |
§1. Biến ngẫu nhiên rời rạc. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên rời rạc |
5 |
§2. Phân bố Bernoulli. Phân bố nhị thức |
5 |
CHUYÊN ĐỀ II. ỨNG DỤNG TOÁN HỌC ĐỂ GIẢI QUYẾT MỘT SỐ BÀI TOÁN TỐI ƯU |
10 |
§1. Vận dụng hệ bất phương trình bậc nhất để giải quyết một số bài toán quy hoạch tuyến tính |
5 |
§2. Vận dụng đạo hàm để giải quyết một số bài toán tối ưu trong thực tiễn |
5 |
CHUYÊN ĐỀ III. ỨNG DỤNG TOÁN HỌC TRONG MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI CHÍNH |
15 |
§1. Một số vấn đề về tiền tệ, lãi suất |
5 |
§2. Tín dụng. Vay nợ |
5 |
§3. Đầu tư tài chính. Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
5 |
Chú ý: Tổng cộng SGK là 99 tiết, còn dư ra 6 tiết phân phối vào các tiết kiểm tra.
|
..... ngày ....tháng ....năm........ |
TỔ CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) |
GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phân phối chương trình Toán 12 Cánh diều - Có chuyên đề
Tổng số tiết : 105 tiết/35 tuần
Học kỳ 1 : 18 tuần x 4 tiết / tuần = 72 tiết
Học kỳ 2 : 17 tuần x 4 tiết / tuần = 68 tiết
TUẦN |
TIẾT |
TÊN BÀI SGK |
HỌC KÌ 1 |
||
1 |
1 |
Chương I.§1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số |
2 |
Chương I.§1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số |
|
3 |
Chương I.§1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số |
|
4 |
Chuyên đề 1: §1. Biến ngẫu nhiên rời rạc. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên rời rạc |
|
2 |
5 |
Chương I.§1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số |
6 |
Chương I.§2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số |
|
7 |
Chương I.§2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số |
|
8 |
Chuyên đề 1: §1. Biến ngẫu nhiên rời rạc. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên rời rạc |
|
3 |
9 |
Chương I.§2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số |
10 |
Chương I.§2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số |
|
11 |
Chương I.§3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
|
12 |
Chuyên đề 1: §1. Biến ngẫu nhiên rời rạc. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên rời rạc |
|
4 |
13 |
Chương I.§3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
14 |
Chương I.§3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
|
15 |
Chương I.§ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
|
16 |
Chuyên đề 1: §1. Biến ngẫu nhiên rời rạc. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên rời rạc |
|
5 |
17 |
Chương I.§ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
18 |
Chương I.§ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
|
19 |
Chương I.§ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
|
20 |
Chuyên đề 1: §1. Biến ngẫu nhiên rời rạc. Các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên rời rạc |
|
6 |
21 |
Chương I.§ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
22 |
Chương I.§ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
|
23 |
Chương I.§ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số |
|
24 |
Chuyên đề 1: §2. Phân bố Bernoulli. Phân bố nhị thức |
|
7 |
25 |
Bài tập cuối chương I |
26 |
Bài tập cuối chương I |
|
27 |
Bài tập cuối chương I |
|
28 |
Chuyên đề 1: §2. Phân bố Bernoulli. Phân bố nhị thức |
|
8 |
29 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM. Chủ đề 1. Một số vấn đề về thuế |
30 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM. Chủ đề 1. Một số vấn đề về thuế |
|
31 |
Chương II . §1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian |
|
32 |
Chuyên đề 1: §2. Phân bố Bernoulli. Phân bố nhị thức |
|
9 |
33 |
Ôn tập kiểm tra giữa học kì I |
34 |
Kiểm tra giữa học kì I |
|
35 |
Kiểm tra giữa học kì I |
|
36 |
Chuyên đề 1: §2. Phân bố Bernoulli. Phân bố nhị thức |
|
10 |
37 |
Chương II . §1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian |
38 |
Chương II . §1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian |
|
39 |
Chương II . §1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian |
|
40 |
Chuyên đề 1: §2. Phân bố Bernoulli. Phân bố nhị thức |
|
11 |
41 |
Chương II . §2. Toạ độ của vectơ |
42 |
Chương II . §2. Toạ độ của vectơ |
|
43 |
Chương II . §2. Toạ độ của vectơ |
|
44 |
Chuyên đề 2: §1. VD hệ bất pt bậc nhất để giải quyết một số bài toán quy hoạch tuyến tính |
|
12 |
45 |
Chương II . §3. Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ |
46 |
Chương II . §3. Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ |
|
47 |
Chương II . §3. Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ |
|
48 |
Chuyên đề 2: §1. VD hệ bất pt bậc nhất để giải quyết một số bài toán quy hoạch tuyến tính |
|
13 |
49 |
Chương II . §3. Biểu thức toạ độ của phép toán vectơ |
50 |
Bài tập cuối chương II |
|
51 |
Bài tập cuối chương II |
|
52 |
Chuyên đề 2: §1. VD hệ bất pt bậc nhất để giải quyết một số bài toán quy hoạch tuyến tính |
|
14 |
53 |
Chương III . §1.Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
54 |
Chương III . §1.Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
55 |
Chương III . §1.Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
56 |
Chuyên đề 2: §1. VD hệ bất pt bậc nhất để giải quyết một số bài toán quy hoạch tuyến tính |
|
15 |
57 |
Chương III . §2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm |
58 |
Chương III . §2. Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
59 |
Bài tập cuối chương III |
|
60 |
Chuyên đề 2: §1. VD hệ bất pt bậc nhất để giải quyết một số bài toán quy hoạch tuyến tính |
|
16
|
61 |
Chương IV . §1. Nguyên hàm |
62 |
Chương IV . §1. Nguyên hàm |
|
63 |
Chương IV . §1. Nguyên hàm |
|
64 |
Chuyên đề 2: §2. Vận dụng đạo hàm để giải quyết một số bài toán tối ưu trong thực tiễn |
|
17 |
65 |
Chương IV . §1. Nguyên hàm |
66 |
Chương IV . §2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp |
|
67 |
Chương IV . §2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp |
|
68 |
Chuyên đề 2: §2. Vận dụng đạo hàm để giải quyết một số bài toán tối ưu trong thực tiễn |
|
18
|
69 |
Ôn tập kiểm tra học kì I |
70 |
Kiểm tra học kì I |
|
71 |
Kiểm tra học kì I |
|
72 |
Chuyên đề 2: §2. Vận dụng đạo hàm để giải quyết một số bài toán tối ưu trong thực tiễn |
|
HỌC KÌ 2 |
||
19 |
73 |
Chương IV . §2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp |
74 |
Chương IV . §2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp |
|
75 |
Chương IV . §2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp |
|
76 |
Chuyên đề 2: §2. Vận dụng đạo hàm để giải quyết một số bài toán tối ưu trong thực tiễn |
|
20 |
77 |
Chương IV . §3. Tích phân |
78 |
Chương IV . §3. Tích phân |
|
79 |
Chương IV . §3. Tích phân |
|
80 |
Chuyên đề 2: §2. Vận dụng đạo hàm để giải quyết một số bài toán tối ưu trong thực tiễn |
|
21 |
81 |
Chương IV . §3. Tích phân |
82 |
Chương IV . §3. Tích phân |
|
83 |
Chương IV . §3. Tích phân |
|
84 |
Chuyên đề 3: §1. Một số vấn đề về tiền tệ, lãi suất |
|
22 |
85 |
Chương IV . §4. Ứng dụng hình học của tích phân |
86 |
Chương IV . §4. Ứng dụng hình học của tích phân |
|
87 |
Chương IV . §4. Ứng dụng hình học của tích phân |
|
88 |
Chuyên đề 3: §1. Một số vấn đề về tiền tệ, lãi suất |
|
23 |
89 |
Chương IV . §4. Ứng dụng hình học của tích phân |
90 |
Chương IV . §4. Ứng dụng hình học của tích phân |
|
91 |
Chương IV . §4. Ứng dụng hình học của tích phân |
|
92 |
Chuyên đề 3: §1. Một số vấn đề về tiền tệ, lãi suất |
|
24 |
93 |
Bài tập cuối chương IV |
94 |
Bài tập cuối chương IV |
|
95 |
Chương V . §1. Phương trình mặt phẳng |
|
96 |
Chuyên đề 3: §1. Một số vấn đề về tiền tệ, lãi suất |
|
25 |
97 |
Chương V . §1. Phương trình mặt phẳng |
98 |
Chương V . §1. Phương trình mặt phẳng |
|
99 |
Chương V . §1. Phương trình mặt phẳng |
|
100 |
Chuyên đề 3: §1. Một số vấn đề về tiền tệ, lãi suất |
|
26
|
101 |
Chương V . §1. Phương trình mặt phẳng |
102 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TN Chủ đề 2. Thực hành tạo đồng hồ Mặt Trời |
|
103 |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TN Chủ đề 2. Thực hành tạo đồng hồ Mặt Trời |
|
104 |
Chuyên đề 3: §2. Tín dụng. Vay nợ |
|
27 |
105 |
Ôn tập kiểm tra giữa học kì II |
106 |
Kiểm tra giữa học kì II |
|
107 |
Kiểm tra giữa học kì II |
|
108 |
Chuyên đề 3: §2. Tín dụng. Vay nợ |
|
28 |
109 |
Chương V . §2. Phương trình đường thẳng |
110 |
Chương V . §2. Phương trình đường thẳng |
|
111 |
Chương V . §2. Phương trình đường thẳng |
|
112 |
Chuyên đề 3: §2. Tín dụng. Vay nợ |
|
29 |
113 |
Chương V . §2. Phương trình đường thẳng |
114 |
Chương V . §2. Phương trình đường thẳng |
|
115 |
Chương V . §3. Phương trình mặt cầu |
|
116 |
Chuyên đề 3: §2. Tín dụng. Vay nợ |
|
30 |
117 |
Chương V . §3. Phương trình mặt cầu |
118 |
Chương V . §3. Phương trình mặt cầu |
|
119 |
Chương V . §3. Phương trình mặt cầu |
|
120 |
Chuyên đề 3: §2. Tín dụng. Vay nợ |
|
31 |
121 |
Chương V. Bài tập cuối chương V |
122 |
Chương V. Bài tập cuối chương V |
|
123 |
Chương VI . §1. Xác suất có điều kiện |
|
124 |
Chuyên đề 3: §3. Đầu tư tài chính. Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
|
32 |
125 |
Chương VI . §1. Xác suất có điều kiện |
126 |
Chương VI . §1. Xác suất có điều kiện |
|
127 |
Chương VI . §1. Xác suất có điều kiện |
|
128 |
Chuyên đề 3: §3. Đầu tư tài chính. Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
|
33 |
129 |
Chương VI . §2. Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes |
130 |
Chương VI . §2. Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes |
|
131 |
Chương VI . §2. Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes |
|
132 |
Chuyên đề 3: §3. Đầu tư tài chính. Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
|
34 |
133 |
Chương VI . §2. Công thức xác suất toàn phần. Công thức Bayes |
134 |
Bài tập cuối chương VI |
|
135 |
Bài tập cuối chương VI |
|
136 |
Chuyên đề 3: §3. Đầu tư tài chính. Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
|
35 |
137 |
Ôn tập kiểm tra học kì II |
138 |
Kiểm tra học kì II |
|
139 |
Kiểm tra học kì II |
|
140 |
Chuyên đề 3: §3. Đầu tư tài chính. Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
|
..... ngày ....tháng ....năm........ |
TỔ CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) |
GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích mâu thuẫn giữa Tấm và mẹ con Cám
-
Phân tích về bài thơ Chốn quê của Nguyễn Khuyến
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài phát biểu tổng kết công tác hội phụ nữ năm 2022
-
Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 10 (Cách viết + 10 Mẫu)
-
Văn mẫu lớp 8: Phân tích nhân vật Đôn Ki-hô-tê trong truyện Đánh nhau với cối xay gió
Mới nhất trong tuần
-
Kế hoạch dạy học môn Toán 12 sách Chân trời sáng tạo
10.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Toán 12 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Toán 12 sách Cánh diều
1.000+ -
Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
50.000+ -
Điều chỉnh nội dung môn Địa lí năm 2021 - 2022 cấp THPT
10.000+ -
Kế hoạch dạy học lớp 11 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống (13 môn)
10.000+ -
Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (13 môn)
10.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học môn Toán 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 12 sách Chân trời sáng tạo
10.000+ 3 -
Điều chỉnh nội dung môn Hóa học năm 2021 - 2022 cấp THCS
10.000+