Kế hoạch dạy học môn Tin học 8 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình Tin 8 năm 2023 - 2024
Kế hoạch dạy học môn Tin học lớp 8 sách Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình Tin học 8 Chân trời sáng tạo được thực hiện từ năm học 2023 - 2024 theo hướng chuẩn kiến thức, kỹ năng của Chương trình giáo dục phổ thông mới. Sau khi giáo viên xây dựng và thực hiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn duyệt. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm: phân phối chương trình môn Toán 8 Chân trời sáng tạo, bộ sách giáo khoa lớp 8 Chân trời sáng tạo.
Phân phối chương trình Tin học 8 Chân trời sáng tạo
1. Chương trình môn học
Trong Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018, Tin học là môn học bắt buộc ở cấp tiểu học (từ lớp 3), trung học cơ sở. Tin học 8 là sự tiếp nối về những đổi mới về giáo dục tin học ở lớp 7 và các lớp trước.
2. Thời lượng
– Tổng số 35 tiết (31 tiết học + 04 tiết kiểm tra định kì); mỗi tiết học 45 phút.
– Năm học có 35 tuần (Học kì 1: 18 tuần; Học kì 2: 17 tuần); môn tin học thường được triển khai dạy học trong cả năm học với thời lượng 01 tiết học mỗi tuần.
3. Cụ thể hoá thời lượng theo các bài học
Tuần | Tên bài học (số tiết) | |
---|---|---|
1, 2 | Bài 1. Lịch sử phát triển máy tính (2 tiết) | |
3, 4 | Bài 2. Thông tin trong môi trường số (2 tiết) | |
5, 6 | Bài 3. Thông tin với giải quyết vấn đề (2 tiết) | |
7 | Bài 4. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số (1 tiết) | |
8 | Kiểm tra giữa kì I (1 tiết) | |
9, 10 | Bài 5. Sử dụng địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối trong công thức (2 tiết) | |
11, 12 | Bài 6. Sắp xếp, lọc dữ liệu (2 tiết) | |
13, 14 | Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ (2 tiết) | |
15, 16 | Bài 8A. Thêm hình minh hoạ cho văn bản (2 tiết) | Bài 8B. Xử lí ảnh (2 tiết) |
17 | Kiểm tra học kì I (1 tiết) | |
18, 19 | Bài 9A. Trình bày văn bản (2 tiết) | Bài 9B. Ghép ảnh (2 tiết) |
20, 21 | Bài 10A. Trình bày trang chiếu (2 tiết) | Bài 10B. Xoay, cắt, thêm chữ vào ảnh (2 tiết) |
22, 23 | Bài 11A. Sử dụng bản mẫu (2 tiết) | Bài 11B. Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh (2 tiết) |
24, 25 | Bài 12. Thuật toán, chương trình máy tính (2 tiết) | |
26 | Kiểm tra giữa kì II (1 tiết) | |
27, 28 | Bài 13. Cấu trúc rẽ nhánh (2 tiết) | |
29, 30 | Bài 14. Cấu trúc lặp (2 tiết) | |
31, 32 | Bài 15. Gỡ lỗi chương trình (2 tiết) | |
33, 34 | Bài 16. Tin học và nghề nghiệp (2 tiết) | |
35 | Kiểm tra học kì II (1 tiết) |
Lưu ý: Giáo viên chọn một trong các nhóm bài 8A, 9A, 10A, 11A hoặc 8B, 9B, 10B, 11B để triển khai dạy học.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích khổ 3 bài thơ Việt Bắc (6 Mẫu)
-
Toán 6 Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
-
Đáp án Cuộc thi Tuyên truyền quy tắc ứng xử năm 2021
-
Văn mẫu lớp 9: Phân tích hai khổ cuối bài thơ Viếng lăng Bác
-
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất - Mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất mới nhất
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
Mới nhất trong tuần
-
Điều chỉnh nội dung môn Địa lí năm 2021 - 2022 cấp THPT
10.000+ -
Kế hoạch dạy học lớp 11 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống (13 môn)
10.000+ -
Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (13 môn)
10.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học môn Toán 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử 12 sách Chân trời sáng tạo
10.000+ 3 -
Điều chỉnh nội dung môn Hóa học năm 2021 - 2022 cấp THCS
10.000+ -
Phân phối chương trình môn Tin học Tiểu học năm 2022 - 2023
10.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn)
10.000+ -
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách)
10.000+ -
Kế hoạch tích hợp Giáo dục công dân số lớp 5
1.000+