Giáo án PowerPoint Toán 8 Bài 2: Tứ giác Giáo án Toán lớp 8 Cánh diều (Word + PPT)

Giáo án PowerPoint Toán 8 Bài 2: Tứ giác là tài liệu rất hữu ích được biên soạn dưới dạng PPT + Word + 15 câu trắc nghiệm có đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian làm bài giảng điện tử cho riêng mình.

Giáo án Toán 8 Bài 2: Tứ giác được thiết kế chi tiết bám sát nội dung trong SGK Cánh diều với nhiều hình ảnh đẹp mắt, giúp bài giảng trở nên hấp dẫn hơn. Qua đó khơi dậy được sự tò mò, chú ý của người học và khuyến khích người học sáng tạo, khám phá những cái mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giáo án Toán 8 Cánh diều Bài 2: Tứ giác mời các bạn tải tại đây.

1. Video PowerPoint Toán 8 Bài 2 Tứ giác

2. Giáo án Toán 8 Bài 2 Tứ giác

PowerPoint Toán 8 Bài 2 Tứ giác

3. Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Tứ giác

 
Câu 1: Ghép nội dung đáp án thích hợp Lưu ý: Gạch chân vào từ đúng ở ngay phía trên phần list đáp án.

Cho tứ giác ABCD biết \widehat{A} = 75^{0};\widehat{B} =90^{0};\widehat{C} = 120^{0}\(\widehat{A} = 75^{0};\widehat{B} =90^{0};\widehat{C} = 120^{0}\) .

Góc ngoài tại đỉnh A có số đo là (60, 105, 90)

Góc ngoài tại đỉnh B có số đo là (60, 105, 90)

Góc ngoài tại đỉnh C có số đo là (60, 105, 90)

Góc ngoài tại đỉnh D có số đo là (65, 105, 90)

Câu 2: Tính độ dài CD

Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc, AB = 8cm,\ BC = 7cm,\ AD = 4cm\(AB = 8cm,\ BC = 7cm,\ AD = 4cm\) . Tính độ dài CD.

A. CD = 3\(CD = 3\)
B. CD = 4\(CD = 4\)
C. CD = 2\(CD = 2\)
D. CD = 1\(CD = 1\)

Câu 3: Tính số đo góc D Cho tứ giác ABCD\(ABCD\)\widehat{A} = 40^{0};\widehat{B} =
54^{0};\widehat{C} = 134^{0}\(\widehat{A} = 40^{0};\widehat{B} = 54^{0};\widehat{C} = 134^{0}\) . Tính số đo góc \widehat{D}\(\widehat{D}\)?
 
A. \widehat{D} =
120^{0}\(\widehat{D} = 120^{0}\)
B. \widehat{D} =
138^{0}\(\widehat{D} = 138^{0}\)
C.\widehat{D} =
132^{0}\(\widehat{D} = 132^{0}\)
D. \widehat{D} =
145^{0}\(\widehat{D} = 145^{0}\)
 
Câu 4: Tính số đo góc A và góc C

Cho tứ giác ABCD\(ABCD\)AB = BC; CD = DA\(AB = BC; CD = DA\). Tính số đo các góc A\(A\)C\(C\) biết \widehat{B} =
100^{0};\widehat{D} = 80^{0}\(\widehat{B} = 100^{0};\widehat{D} = 80^{0}\) .

A. \widehat{A} = 90^{0};\widehat{C} =
90^{0}\(\widehat{A} = 90^{0};\widehat{C} = 90^{0}\)
B. \widehat{A} = 60^{0};\widehat{C} =
80^{0}\(\widehat{A} = 60^{0};\widehat{C} = 80^{0}\)
C. \widehat{A} = 40^{0};\widehat{C} =
50^{0}\(\widehat{A} = 40^{0};\widehat{C} = 50^{0}\)
D. \widehat{A} = 45^{0};\widehat{C} =
30^{0}\(\widehat{A} = 45^{0};\widehat{C} = 30^{0}\)

............

Tải file về để xem trọn bộ giáo án Toán 8 Bài 2

Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm