Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Bến Đình năm học 2017-2018 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có bảng ma trận đề thi
Downlload.com.vn mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Bến Đình năm học 2017-2018. Đề thi có đáp án và bảng ma trận đề thi đươc biên soạn theo Thông tư 22. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh làm quen với các dạng đề, dạng câu hỏi và rút ra phương pháp ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, với tài liệu này sẽ giúp các thầy cô có thêm kinh nghiệm ra đề thi học kì I lớp 3.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 (Có ma trận đề thi và file nghe)
BEN DINH PRIMARY SCHOOL Full name: ................................................. Class: 3…… |
THE FIRST TERM TEST SCHOOL YEAR 2017-2018 SUBJECT: ENGLISH - GRADE 3 TIME: 35 minutes |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Marks |
Listening |
Reading and writing |
Speaking |
Comments |
PART 1: LISTENING
Question1. Listen and number. (1 pt)
Question 2. Listen and write T (True) or F ( False).(1pt)
- May I come in? Yes, you can. …………..
- May I open the book? Yes, you can …………..
- May I stand up? No, you can’t ………….
- May I go out? Yes, You can …………..
Question 3. Listen and tick. (1 pt)
Question 4. Listen and complete. (1pt)
(1) ______, I’m Mai. What’s your name? My name’s (2) ________.How old are you? I’m (3) ______ years old. What colour is your school bag? It’s (4) _______.
PART II: READING AND WRITING
Question 5. Read and match.(0.75pt)
1.This is a |
a.books |
2.Those are |
b. pen |
3.Is the library big |
c. Yes, it is |
Question 6. Look, read and write Yes or No .(1.25pt)
![]() |
a) This is a pen. ____ b) That is a desk. ____ c) Is it a book? – Yes, it is. ____ d) These are my pencil sharpeners. _____ e) Those are pencil cases |
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt)
Question 8. Fill in each gap with a suitable word from the box .(1pt)
pens |
school bag |
are |
aren’t |
my |
Mai: Hello! My name is Mai.
Tony: Hello! Nice to meet you. (0) My name is Tony. Is this your (1) ________?
Mai: Yes, it is.
Tony: And (2) __________ these your pencils?
Mai: No, they (3) __________.
Tony: And are those your (4) __________?. Mai: Yes, they are.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
NĂM 2017-2018
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá |
Mức/Điểm |
Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % |
|||
Nghe |
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
16 câu 4 điểm 40% |
|
Listen and number
|
2 0,5đ
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
|||
Listen and write (T) or (F)
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Listen and complete |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Đọc |
Read and match |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
8 câu 2 điểm 20% |
|
Look, read and write Yes or No . |
2 0,5đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Viết |
Look at the pictures and the letters. Write the words
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
8 câu 2 điểm 20% |
Fill in each gap with a suitable word from the box . |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
2 0,25đ |
1 0,25đ |
||
Nói |
Getting to know each other
|
1 0,25đ |
2 0,5đ |
8 câu 2 điểm 20% |
||
Talking about familiar object
|
2 0,75đ |
1 0,25đ |
||||
Describing the picture
|
1 0,25đ |
1 0,25đ |
||||
Tổng |
10-27% |
10-27% |
11-30% |
6-16% |
KEY FOR TEST – GRADE 3
Question |
Answer |
Point |
Total |
1 |
1.d 2.c 3.b 4.a |
0.25/ each |
1 |
2 |
1.T 2.T 3.F 4.F |
0.25/ each |
1 |
3 |
1.a 2.a 3.a 4.b |
0.25/ each |
1 |
4 |
1.hi 2.Nam 3.ten 4.red |
0.25/ each |
1.25 |
5 |
1.b 2.a 3.c |
0.25/ each |
0.75 |
6 |
1.Y 2.Y 3.N d.Y e.N |
0.25/ each |
1.25 |
7 |
1.rubber 2.school 3.Book 4.library. |
0.25/ each |
1 |
8 |
1.school bag 2.are 3.aren’t 4.pens |
0.25/ each |
1 |
SPEAKING TEST
I. Getting to know each other
Ask 3 questions below
1. What is your name?
2. How are you?
3. How do you spell your name?
II. Talking about a familiar object
Give some school things and ask some question
- What is this?
- What colour is it?
- What are they?
- What colour are they?
III. Describing the picture
- What’s this?
- Is it a school bag?
- What colour is it?
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Chuyên đề câu so sánh môn tiếng Anh lớp 9
-
Tổng hợp các bài luận tiếng Anh thi vào 10
-
Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn GDCD 2024
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích 9 câu đầu bài Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm
-
Bài tập Wish môn tiếng Anh lớp 9 - Bài tập Wish lớp 9
-
Cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
-
Các dạng bài tập tính nhanh lớp 3 - Tài liệu bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 3
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về nỗi sợ hãi của con người (Dàn ý + 8 mẫu)
-
Bộ 80 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
1.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
5.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
1.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
10.000+ 1 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 11 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
1.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
5.000+