Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 9 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success (Có đáp án, ma trận, File nghe)
TOP 9 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 6 đề thi, có file nghe, đáp án, ma trận, bản đặc tả đề thi giữa kì 1 giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa kì 1.
Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Global Success có 4 đề có file nghe, ma trận và đáp án, 1 đề có ma trận và đáp án, 3 đề có đáp án và 1 đề không có đáp án, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2025 - 2026 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, Toán, Ngữ văn 6. Vậy thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 Global Success (Có file nghe)
Trường THCS:...........
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
A. LISTENING
Question 1. Listen then circle the right answers: A, B or C (1.0pt)
1. Who went with Sarah?
2. Which is Sarah’s favourite present?
3. What does Sarah like most at the circus?
4. How are they going to get there?
5. What are they going to eat the the circus?
Question 2. You will hear a conversation between 2 people. Listen and complete questions 1-5.
There’s one example (1.0pt)
Name: Mary Smith
1. How old ………………………….……….…………
2. Hair colour ……………………..…………:………..
3. Eye colour. …………………..:……….……………
4. How many brothers ………………:…………………
5. How many sisters: ………………..………………….
B - VOCABULARY & GRAMMAR
Question 1. Choose the option (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences (3.0pts).
1. Tim: What's your new friend like? Bella: __________
A. She has blond hair
B. She's very kind
C. She's tall
D. She’s black
2. Duong: Can you pass me the book, please? Phuc: “ ...................”
A. Yes, please
B. Yes, sure
C. Yes, I can
D. No, I don’t mind
3. Nga: Would you like to have a picnic? Lan: “...........................................”
A. Oh, sorry, I can’t
B. Yes, please
C. No, I don’t
D. No, I wouldn’t
4. My mother__________ the gardening every Saturday.
A. does
B. works
C. makes
D. plays
5. Tommy: __________ bedrooms does your apartment have? Jenny: It has two bedrooms.
A. How many
B. How
C. Where
D. What
6. The national library is__________ the bank and the hospital.
A. on
B. in
C. among
D. between
7. There are many dirty clothes on the floor. It is such a _______ room.
A. messy
B. tidy
C. clean
D. clear
8. __________ the right of the room, you will see a big bookshelf.
A. To
B. In
C. At
D. Of
9. Nam is very smart. He always answers the teacher’s question well.
A. happy
B. clever
C. lazy
D. hardworking
10. Hoa is a good friend. She always shares things with her classmate.
A. gives
B. needs
C. takes
D. wants
11. This is Lan. house is new.
A. My
B. Your
C. Her
D. His
12. After school, we often__________ basketball together.
A. do
B. play
C. have
D. study
13. Don't be __________! Share your food with your brother, Sam!
A. confident
B. lazy
C. selfish
D. happy
14. My best friend __________ big brown eyes and a round face.
A. has
B. does
C. gets
D. takes
15. We do_________ in the gym every afternoon.
A. table tennis
B. football
C. judo
D. homework
C. READING
I. Choose the best option marked A, B , C or D for each gap to complete the passage (1.5 pts)
Minh lives (1) _____ his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very big (2) _____ it is comfortable. There are five rooms in the apartment: a living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the (3) _____ of all. The bathroom is very beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen (4) _____ very modern and has everything: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas cooker, electric stove, kitchen table, etc. Minh's bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh (5) _____ his apartment a lot.
1. A. in 2. A. but 3. A. big 4. A. be 5. A. like |
B. on B. and B. bigger B. is B. likes |
C. to C. or C. biggest C. are C. liked |
D. with D. so D. smallest D am D. love |
II. Read the passage carefully and choose the correct answer A, B , C or D for each question. (1.5 pts)
Hi, my name is Anna. There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me. My grandparents are old and retired. They love gardening and doing morning exercise. My father is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. My mother is thirty-eight. She is an Art teacher. She teaches in a secondary school. My elder brother is Jack. He is sixteen and he is a high school student. I'm ten and I'm the youngest in my family. Our family lives in a small but it's lovely. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen in my house. However, the thing I love best is the garden behind the house. I like to relax in the garden on weekends.
1. How many people are there in Anna’s family?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2. Who loves gardening and doing morning exercise?
A. Anna’s parents
B. Anna’s grandparents
C. Anna’s brother
D. Anna
3. Where does Anna’s father work?
A. in a high school
B. in a secondary school
C. in the garden
D. in a big hospital
4. How many rooms are there in Anna’s house?
A. seven
B. six
C. five
D. four
5. What does Anna like to do on weekends?
A. relax in the garden
B. do the housework
C. do morning exercise
D. do gardening
C. WRITING
Question 1. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. (1pts)
1. My house has five rooms, three bed rooms, a living room, and a bath room
=> There are …………………………………………….………………
2. My favorite subject is English
=> The subject I like ………………………………………………….
3. My mother is a teacher
=> My mother works ………………………………………………
4. My house is in front of a stadium
=> There is a ………………………………………………………….
5. You don't need to bring candles
=> I think you don't ……………………………………………….
VII. Complete the sentences using the words given. (1.0 pts)
My friend’s name / Hoa. / She/ in/ Class 6B. / she/tall. / She/ have/ chubby face/ and/ short black hair. / She/ very friendly. / She/ often/ go to school/ bicycle./ She/ love/ sports. / Her favourite sport/ badminton. At home/ She/ often/ help/ her mother/ do/ the housework. / She/ always/ feel/ happy.
2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
PART |
CONTENT |
POINT |
|||||||||||||||
A. LISTENING |
I. Listen write the name or numbers. (1pts) 1. A 2. C 3. B 4. A 5. B |
0,2
|
|||||||||||||||
II. Listen and give short answers to these questions. (1pts) 1. 9 ( nine ) 2. BLONDE 3. Blue 4. 3 ( three) 5. 4 (four) |
0,2
|
||||||||||||||||
B. LANGUAGE |
Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C.
|
0,2 |
|||||||||||||||
C. READING
|
IV. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks (1.5 pts)
|
0,3 |
|||||||||||||||
V. Read the text about Anna’s house and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the questions. (1.5 pts)
|
0,3 |
||||||||||||||||
D. WRITING
|
VI. Rewrite the sentences that is closest in meaning to each of the following questions, using the words given at the end of each sentence (1.0 pt) 1. There are five room in my house, three bed rooms, a living room, and a bath room 2. The subject I like best / most is English 3. My mother works as a teacher 4. There is a stadium behind my house 5. I think you don't have to bring candles. |
0,2 |
|||||||||||||||
|
VII. Complete the sentences using the words given. (1.0 pt) My friend’s name is Hoa. She is in Class 6B. She is tall. She has a chubby face and long black hair. She is very friendly. She often goes to school by bicycle. She loves sports. Her favorite sport is badminton. At home, she often helps her mother do the housework. She always feels happy. |
0,1/ correct clause (grammar, spelling, punctuation…) |
3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6
UBND HUYỆN….. |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian (phút) |
|||||
1 |
Listening |
12 (6 ý) |
7 |
8 (4 ý) |
6 |
|
|
|
|
20 |
13 |
|||
2 |
Language |
18 (9 ý) |
8 |
12 (6 ý) |
7 |
|
|
|
|
30 |
15 |
|||
3 |
Reading |
9 (3 ý) |
4 |
9 (3 ý) |
5 |
12 (4 ý) |
7 |
|
|
30 |
16 |
|||
4 |
Writing |
2 (1 ý) |
1 |
4 (2 ý) |
3 |
4 (2 ý) |
5 |
10(1 bài) |
7 |
20 |
16 |
|||
Tổng |
41 |
20 |
33 |
21 |
16 |
12 |
10 |
7 |
100 |
60 |
||||
Tỉ lệ (%) |
41 |
33 |
16 |
10 |
100 |
|
||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
74 |
26 |
100 |
4. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. |
LISTENING |
1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 -2.0 phút (khoảng 80 – 100 từ) để chọn đúng các đáp án theo tranh.
|
Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết và tranh . |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) lấy thông tin điền vào chỗ trống
|
Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
||
Thông hiểu: - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|||
Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
II. |
LANGUAGE
|
Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề: My house; My new school; My friends;
|
Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Grammar: Các chủ điểm ngữ pháp đã học. Present Simple; Possessive Case; Prep of place; Present Continuous; Adverb of Frequency |
Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|||
Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
C. |
READING |
I. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học: My house
|
Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|||
Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|||
II. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) |
Nhận biết: Thông tin chi tiết. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
||
Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|||
Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|||
|
|
|
Nhận biết: Nhận ra từ trái nghĩa |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
D. |
WRITING |
1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Prep. of place; Suggestion Expression; Adverbs of frequency; Possessive form; Present simple |
Thông hiểu: Sử dụng các từ đã cho để đặt thành câu đơn hoàn chỉnh. |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|||
2. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu Present Simple; Prep; Article; verb form.. |
Vận dụng cao: |
|
|
|
|
|
|
|
1 bài |
|
1 bài |
||
Tổng |
|
|
18 |
1 |
13 |
2 |
4 |
2 |
|
1 bài |
|
40 + 1 bài |
5. File nghe đề giữa kì 1 Tiếng Anh 6
......
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

-
Huy NguyễnThích · Phản hồi · 3 · 03/11/22
-
Linh ThùyThích · Phản hồi · 0 · 10/11/23
-
Phương Duy QuỳnhThích · Phản hồi · 0 · 04/11/23
-
Ngọc NàngThích · Phản hồi · 0 · 10/11/22
-
Tuyết MaiThích · Phản hồi · 0 · 10/11/22
-
-
NEY MOThích · Phản hồi · 0 · 07/11/22
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về ý kiến Chi tiết nhỏ làm nên nhà văn lớn (Dàn ý + 4 mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về lợi ích của việc học Đại học
-
Công thức tính đường cao trong tam giác
-
Bài thu hoạch thăng hạng giáo viên Mầm non hạng II (3 mẫu)
-
Đoạn văn tiếng Anh hướng dẫn để cho trường học bạn xanh hơn
-
Cảm xúc về bài hát Như có Bác trong ngày đại thắng (6 mẫu)
-
Điều lệ Trường Mầm non - Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2020/TT-BGDĐT
-
Kể lại truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh bằng lời văn của em (2 Dàn ý + 21 mẫu)
-
Bài thu hoạch những nội dung chính trong công tác xây dựng Đảng ở cơ sở hiện nay
-
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
50.000+ 6 -
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2024 - 2025
100.000+ 11 -
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ 15 -
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
50.000+ 1 -
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ 36 -
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ 40 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
10.000+ -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
50.000+ 1 -
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ 22 -
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
100.000+ 32