Bảng giá đất Hà Nội giai đoạn 2020-2024 Từ 1/1/2020, Hà Nội áp dụng bảng giá đất mới
Ngày 31/12/2019, UBND thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Sau đây Eballsviet.com xin giới thiệu Bảng giá đất tại Hà Nội giai đoạn 2020-2024. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Bảng giá đất tại Hà Nội giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
PHÂN LOẠI XÃ
1) Huyện Gia Lâm:
- Khu vực giáp ranh quận: các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quỳ;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
2) Huyện Thanh Trì:
- Khu vực giáp ranh quận: các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3) Huyện Hoài Đức:
- Khu vực giáp ranh quận: các xã An Khánh, Di Trạch, Đông La, Kim Chung, La Phù, Vân Canh;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
4) Huyện Đan Phượng:
- Khu vực giáp ranh quận: các xã Liên Trung, Tân Lập;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
5) Huyện Thanh Oai:
- Khu vực giáp ranh quận: các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
6) Huyện Chương Mỹ:
- Khu vực giáp ranh quận: các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
7) Huyện Ba Vì:
- Miền núi: các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;
- Vùng trung du: các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
8) Huyện Mỹ Đức:
- Miền núi: xã An Phú;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
9) Huyện Quốc Oai:
- Miền núi: các xã Đông Xuân, Phú Mãn;
- Vùng trung du: các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
10) Huyện Sóc Sơn:
- Vùng trung du: các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
11) Thị xã Sơn Tây:
- Vùng trung du: các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
12) Huyện Thạch Thất:
- Miền núi: các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;
- Vùng trung du: các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
13) Huyện Đan Phượng: vùng đồng bằng.
14) Huyện Đông Anh: vùng đồng bằng.
15) Huyện Mê Linh: vùng đồng bằng.
16) Huyện Phú Xuyên: vùng đồng bằng.
17) Huyện Phúc Thọ: vùng đồng bằng.
18) Huyện Thường Tín: vùng đồng bằng.
19) Huyện Ứng Hòa: vùng đồng bằng.
PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Quận, huyện | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
1 | Cầu Giấy | ||||||||
Khu đô thị Cầu Giấy | |||||||||
40,0m | 25.520 | 14.546 | 15.822 | 9.019 | 13.146 | 8.381 | |||
11,5m - 17,5m | 20.033 | 11.419 | 12.421 | 7.099 | 10.764 | 6.862 | |||
Khu đô thị Yên Hòa | |||||||||
40,0m | 30.160 | 16.890 | 18.699 | 10.472 | 15.611 | 9.531 | |||
17,5m-25,0m | 23.525 | 13.174 | 14.585 | 8.168 | 12.571 | 7.674 | |||
< 17,5m | 18.349 | 10.276 | 11.377 | 6.393 | 10.123 | 6.180 | |||
Khu đô thị Nam Trung Yên | |||||||||
40,0m | 33.640 | 18.838 | 20.857 | 11.680 | 17.254 | 10.271 | |||
17,5m-25,0m | 26.239 | 14.694 | 16.268 | 9.110 | 13.762 | 8.192 | |||
< 17,5m | 20.467 | 11.461 | 12.689 | 7.106 | 10.977 | 6.534 | |||
2 | Bắc Từ Liêm | ||||||||
Khu đô thị Nam Thăng Long | |||||||||
40,0m | 33.640 | 18.838 | 20.857 | 11.680 | 15.698 | 9.584 | |||
27,0m - 30,0m | 30.160 | 16.890 | 18.699 | 10.472 | 15.611 | 9.531 | |||
< 27,0m | 25.520 | 14.546 | 15.822 | 9.019 | 13.146 | 8.381 | |||
< 15m | 20.033 | 11.419 | 12.421 | 7.099 | 10.764 | 6.862 | |||
Khu đô thị mới Cổ Nhuế-Xuân Đỉnh | |||||||||
36,5m | 30.160 | 16.890 | 18.699 | 10.472 | 15.611 | 9.531 | |||
30m | 25.520 | 14.546 | 15.822 | 9.019 | 13.146 | 8.381 | |||
21,5m | 24.360 | 13.885 | 15.103 | 8.609 | 12.324 | 8.219 | |||
13,5m | 22.736 | 13.187 | 14.096 | 8.335 | 11.936 | 8.057 | |||
11,5m | 22.272 | 12.918 | 13.809 | 8.165 | 11.693 | 7.893 | |||
5,5m | 21.112 | 12.456 | 13.089 | 7.873 | 11.084 | 7.611 | |||
Khu tái định cư đường 32 (phường Phú Diễn) | |||||||||
21,5m | 18.096 | 11.220 | 11.232 | 7.862 | 10.858 | 7.600 | |||
20m | 17.596 | 10.910 | 10.922 | 7.645 | 10.558 | 7.390 | |||
13,5m | 16.508 | 10.565 | 10.235 | 6.550 | 8.613 | 6.115 | |||
12m | 16.008 | 10.245 | 9.925 | 6.352 | 8.482 | 6.023 | |||
6m | 13.920 | 9.048 | 8.640 | 6.134 | 8.352 | 5.930 | |||
Khu tái định cư tập trung Kiều Mai (phường Phúc Diễn) | |||||||||
15,5m | 11.136 | 7.572 | 6.912 | 4.769 | 6.682 | 4.610 | |||
11,5m | 9.744 | 6.723 | 6.041 | 4.168 | 4.930 | 3.401 | |||
Khu tái định cư 2,3ha (phường Phú Diễn) | |||||||||
21,5m | 18.096 | 11.220 | 11.232 | 7.862 | 10.858 | 7.600 | |||
20m | 17.596 | 10.910 | 10.922 | 7.645 | 10.558 | 7.390 | |||
13,5m | 16.008 | 10.245 | 9.925 | 6.947 | 9.455 | 6.660 | |||
7m | 13.920 | 9.048 | 8.640 | 6.134 | 8.352 | 5.930 | |||
Khu tái định cư 2,1ha (phường Phú Diễn) | |||||||||
21,5m | 18.096 | 11.220 | 11.232 | 7.862 | 10.858 | 7.600 | |||
11,5m | 16.008 | 10.245 | 9.925 | 6.352 | 8.352 | 5.930 | |||
10,5m | 14.152 | 9.199 | 8.774 | 5.703 | 7.395 | 5.324 | |||
Khu đô thị thành phố giao lưu | |||||||||
50m | 33.640 | 18.838 | 20.857 | 11.680 | 17.254 | 10.271 | |||
40m | 30.160 | 16.890 | 18.699 | 10.472 | 15.611 | 9.531 |
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu 09/ĐK: Đơn đăng ký biến động đất đai
10.000+ -
Hợp đồng thuê nhà
100.000+ -
Giấy đặt cọc mua bán nhà
10.000+ -
Đơn xin giao đất
100+ -
Giấy đề nghị gia hạn nộp thuế và tiền thuê đất
1.000+ -
Báo cáo kết quả thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng
1.000+ -
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
100+ -
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
100+ -
Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng
100+ -
Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
10.000+