Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 6 Bài tập Toán lớp 6
Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo tài liệu Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 6 được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.
Đây là tài liệu cực kì hữu ích, tuyển tập các dạng bài tập tính giá trị biểu thức lớp 6 có đáp án chi tiết kèm theo. Hi vọng với tài liệu các em có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì 1 sắp tới. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 6

BÀI TẬP TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LỚP 6
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a) A = 1500 - {5
2
. 2
3
- 11.[7
2
- 5.2
3
+ 8.(11
2
- 121)]}
b) B = 3
2
. 10
3
- [13
2
- (5
2
.4 + 2
2
.15)] . 10
3
c) C = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + ... + 2008 + 2009 - 2010 - 2011.
d) D = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2005 - 2007 + 2009 - 2011
Phép tính
Phép tính
a) A = 1500 - {5
2
. 2
3
- 11.[49 - 40 + 0]}
A = 1500 - {200 - 11. 9}
A = 1500 - 101
A= 1399
b) B = 3
2
. 10
3
- [169 - 160] . 10
3
B = 9 . 10
3
- 9 . 10
3
B = 0
c) C = (1-2-3+4)+(5-6-7+8)+...+(2005-
2006 - 2007 +2008) +2009-2010-2011
(có 502 ngoặc, có tổng =0)
C = 2009-2010-2011 = -2012
d) D = (1 - 3) + (5 - 7) + ... + (2005 - 2007)
+ (2009 - 2011)
D = (-2)+(-2)+(-2)+...+(-2) có 503 số -2
D = - 1006
Bài 2: Tính hợp lí
A= 21.7
2
- 11.7
2
+ 90.7
2
+ 49.125.16
D =
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
A= 21.7
2
- 11.7
2
+ 90.7
2
+ 49.125.16 = 7
2
(21 – 11 + 90) + 49.125.16
= 49. 100 + 49. 100. 20 = 49.100(1 + 20) = 49.100.21
D =
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
=
3 0 1 8 2 2 0 2 7
9 1 9 1 9 2 9 1 8
5 .2 .3 2 .3 .2
5 .2 .2 .3 7 .2 .3
=
29 18 2
28 18
2 .3 (5.2 3 )
2
2 .3 (5.3 7.2)
C=
3 5 5 1 1
6 11 9 :8
5 6 20 4 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
B
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1 2 3 92 1 1 1 1
= 92 - - - -...- : + + + ... +
9 10 11 100 45 50 55 500
M
M=
500
1
...
55
1
50
1
45
1
:
100
92
...
11
3
10
2
9
1
92

1 2 92
8 8 8
1- + 1- +.....+ 1-
+ +.....+
1
9 10 100
9 10 100
= = = 8: = 40
1 1 1
1 1 1 1
5
+ +.......+
+ +.....+
45 50 500
5 9 10 100
M
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý :
a)
2 2 2 2 2
10 11 12 : 13 14
.
b)
2
1.2.3...9 1.2.3...8 1.2.3...7.8
c)
2
16
13 11 9
3.4.2
11.2 .4 16
d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)
e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1
Đáp án
2 2 2 2 2
a) 10 11 12 : 13 14 100 121 144 : 169 196 365:365 1
2
b) 1.2.3...9 1.2.3...8 1.2.3...7.8 1.2.3...7.8. 9 1 8 1.2.3...7.8..0 0
2 2 2
16 2 16 2 18
11 9
13 11 9 13 22 36
13 2 4
2 36 2 36 2 36 2
13 22 36 35 36 35
3.4.2 3.2 .2 3 . 2
c)
11.2 .4 16 11.2 .2 2
11.2 . 2 2
3 .2 3 .2 3 .2 3 .2
2
11.2 .2 2 11.2 2 2 11 2 9
d) 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374) = 1152 - 374 - 1152 + (-65) + 374
= (1152 - 1152) + (-65) + (374 - 374) = -65
e) 13 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 - 6 + 5 - 4 + 3 + 2 - 1 =
= 13 - (12 - 11 - 10 + 9) + (8 - 7 - 6 + 5) - (4 - 3 - 2 + 1) = 13
Bài 4 a) So sánh: 2
225
và 3
151
b) So sánh không qua quy đồng:
2006200520062005
10
7
10
15
10
15
10
7
B;A

a) 2
225
= 2
3.75
= 8
75
; 3
151
> 3
150
mà 3
150
= 3
2.75
= 9
75
9
75
> 8
75
nên: 3
150
> 2
225
.Vậy:
3
151
> 3
150
> 2
225
2005 2006 2005 2006 2006 2005 2006 2005 2005 2006
2006 2005
7 15 7 8 7 15 7 7 8 7
;
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
8 8
10 10
A B
A B
Bài 5: Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau:
90
1
72
1
56
1
42
1
30
1
20
1
A
4.15
13
15.2
1
2.11
3
11.1
4
1.2
5
B
-1 -1 -1 -1 1 1 1 1
+ + + ... + = -( + + + ... + )
20 30 42 90 4.5 5.6 6.7 9.10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 -3
= -( - + - + + + ... + - ) = -( - ) =
4 5 5 6 6 7 9 10 4 10 20
A
5 4 3 1 13 5 4 3 1 13
= + + + + = 7.( + + + + )
2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 2.7 7.11 11.14 14.15 15.28
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13 1
= 7.( - + - + - + - + - ) = 7.( - ) = = 3
2 7 7 11 11 14 14 15 15 28 2 28 4 4
B
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a.
4 2
2 .5 [131 (13 4) ]
b.
3 28.43 28.5 28.21
5 5.56 5.24 5.63
HD: a)
2
16.5 (131 9 ) 80 50 30
b)
3 28 43 5 1 3 28 129 35 56 3 28 108 3 18
.( ) .( ) . 3
5 5 56 24 3 5 5 168 168 168 5 5 168 5 5
Bài 8: So sánh các số sau: a/ 7
14
và 50
7
b/ 5
30
và 124
10
c/ 92
1
và 729
7
d/ 31
11
và 17
14
HD:
a/ 7
14
= ( 7
2
)
7
= 49
7
mà 49
7
< 50
7
nên 7
14
< 50
7
b/ 5
30
= ( 5
3
)
10
= 125
10
mà 125
10
> 124
10
nên 5
30
> 124
10
c/ 9
21
= ( 9
3
)
7
= 729
7
nên 9
21
= 729
7
d/ 31
11
< 32
11
= (4. 8)
11
= 4
11
. 8
11
= 2
22
. 8
11
Liên kết tải về
Bài tập tính giá trị của biểu thức lớp 6
211,5 KB
Tải về
Chọn file cần tải:
Có thể bạn quan tâm
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
-
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Sắp xếp theo

Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này!
Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo!
Tìm hiểu thêm
Mới nhất trong tuần
-
100 bài tập ôn hè môn Toán lớp 6
100.000+ 4 -
Bài tập toán lớp 6: Số chính phương
10.000+ -
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 6 phần số học
10.000+ -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2024 - 2025 (Có đáp án)
10.000+ -
Bài tập các phép tính về số tự nhiên
10.000+ 1 -
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 (Có đáp án)
100.000+ 16 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 có đáp án
10.000+ 1 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
100.000+ 2 -
Tuyển tập các bài toán thực tế lớp 6
10.000+ 1