Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài Ôn tập Tiếng Anh lớp 3
Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm theo bài của toàn bộ 20 Unit trong SGK Tiếng Anh lớp 3 để nắm chắc kiến thức.
Bài tập tiếng Anh lớp 3 mang tới các dạng bài tập như chọn, nối, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi...., giúp các em sẽ nắm vững kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3 trong dịp nghỉ hè 2024 dài ngày, tự tin hơn khi bước vào năm học mới 2024 - 2025. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè, cấu trúc và từ vựng, đề thi môn tiếng Anh lớp 3. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit
UNIT 1: HELLO
I/ Choose the odd one out.
1. a. Mai |
b. Nga |
c. Hi |
2. a. Hi |
b. Bye |
c. Hello |
3. a. I’m |
b. I |
c. I am |
4. a. Helol |
b. Hello |
c. Holle |
5. a. Hello, I’m Mai |
b. Hi, Mai |
c. Hi, I’m Mai |
II/ Read and match:
1) Hello |
A. are you? |
|
2) Hi, |
B. thanks. |
|
3) How |
C. I’m Nam. |
|
4) I’m fine, |
D. to meet you. |
|
5) Nice |
E. Mai. I’m Quan. |
III/ Reorder the dialogue:
I, - Nice to meet you too. - Nice to meet you. - What is your name? - I'm fine, thank you. - My name is Peter. - How are you? II, - How are you? - Hello. I'm Tuan. - I'm fine, thank you. - Oh, She is Lien. She's my friend. - Hi, Tuan. I'm Trung. - Who's she? |
III, - Linda, this is Peter. He's my friend. - Nice to meet you too. - Hello, Linda. - Nice to meet you, Peter. - Hi, Tonny. IV, - Oh, He is my brother, Hung. - Hello, Phu. How are you? - Who is he? - I'm fine, thanks. And you? - Fine, thanks.
|
IV/ Put the words in order. Then read aloud:
1. You/ meet/ nice/ to
2. Nam/ you/ hi/ are/ how
3. Thanks/ fine/ I’m
4. Nam/ bye
V/ Read and complete:
Fine, how, hello, fine
Quan: (1) ............................ , Miss Hien. (2) ............................ are you?
Miss Hien: Hello, Quan. (3) ..................................... , thanks. And you?
Quan: I’m (4) .................................... , thank you. Goodbye, Miss Hien.
Miss Hien: Goodbye, Quan.
VI/ Write about you:
Name:................................................................................
School:..............................................................................
Class:................................................................................
Teacher:............................................................................
VII/ Khoanh vào chữ cái thừa trong từ.
1. Heello
a. l
b. e
c. o
2. Hai
a. a
b. H
c. i
3. I’am
a. a
b. m
c. I
VIII/ Đánh số để tạo thành hội thoại.
Bye, Phong.
Hello, I’m Nga.
Hi, Nga. I’m Phong.
Goodbye, Nga,
IX/ Translate into English:
a. Chào bạn. Mình là Minh ………………………………………………………….
b. Xin chào. Tớ là Lili ……………………….......................................................
c. Bạn có khoẻ không …………………………………………………………....
d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….
UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
1/ Complete the sentence
1. This _ _ my school.
2. What’s _ _ _ _ name ?
3. How _ _ _ you ?
4. Hi, Tony. I _ _ Laura.
5. Nice to m _ et you.
6. Hi, _ _ _ is Peter.
7. Hi, _ _ name is Phong.
8. I am _ _ _ _, thank you.
9. My _ _ _ _ is Mary.
10. Nice _ _ meet you.
2/ Read and complete:
How, what’s, my
1) ..................................... your name?
2) ..................................... Name’s Peter.
3) ..................................... Do you spell your name?
3/ Read and match:
1. Who is she? 2. How are you today? 3. What is your name? 4. Goodbye. See you again. 5. How do you spell your name? |
a. I’m fine. Thank you b. She is Lan. She is my sister c. That is B-E-T-T-Y. d. I am Tung. And you? e. Bye. See you later |
1 – 2 – 3 – 4 – 5 – |
4/ Choose correct answer
1. How _________ you?
A. am
B. is
C. are
D. it
2. Good bye. ______ you later.
A. What
B. See
C. How
D. Are
3. __________. I am Linda
A. Hello
B. Good-bye
C. It
D. You
4. Good bye. See you __________.
A. later
B. late
C. How
D. Are
5. ___________ your name?
A. Hello
B. Good-bye
C. What
D. What’s
6. What’s _____? It’s a notebook.
A. he
B. she
C. that
D. dog
7. What’s your name?
A. I’m fine, thanks
B. My name’s Mali
C. Thank you
8. How are you?
A. I’m fine, thanks
B. yes, please.
C. I’m nine years old
5/ Translate into English:
1/ Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
2/ Hôm nay bạn thế nào?
3/ Tên của bạn là gì?
4/ Tên tó là Peter.
6/ Put the words in order. Then read aloud.
1) Name/ my/ Phong/ is
2) Your/ what/ is/ name
3) Do/ spell/ name/ you/ your/ how
4) N-/ A/ L-/ D- / I-
7/ Read and complete:
Spell, my, P-H-O-N-G, name’s, how
Phong: Hi. (1) ..................................... name's Phong.
Linda: Hello, Phong. My (2) ..................................... Linda.
(3) ..................................... do you spell your name?
Phong: (4) ................................ . How do you (5) ................................ your name?
Linda: L-I-N-D-A.
8/ Write about you:
What’s your name?...........................................................
How do you spell your name?.............................................
UNIT 3: THIS IS TONY
1/ Complete and say aloud: T Y
……es b. …… ony
2/ Read and match:
This is | That Quan? | |
No, | Phong. | |
Is | It isn’t. It’s Peter. |
3/ Put the words in order. Then read aloud:
1. Are/ you/ hello/ how? ….. . ………………………………………………….
2. Fine/ thanks/ I/ am ………………………...................................................
3. See/ later/ good-bye/ you ………………………………………………………..
4. Tung/ is/ this ……. ……..…………………………………………...
5. Trang/ she/ is ........................................................................................
6. name/ your/ what's? .......................................................................................
7. my/ this/ sister/ is ........................................................................................
8. brother/ this/my/ is ........................................................................................
9. too/ meet/ nice/ you/ to …………………………………………………………
10. am/ I/ fine. ………………………………………………………....
4. Read and complete:
Meet, that, name's, is, and, his
1) Hi. My ..................................... Nam.
2) ..................................... is Phong.
3) ..................................... this is Quan.
4) Look at that boy. ..................................... name is Tony.
5) And that girl ..................................... Linda.
6) Nice to ..................................... you, Peter and Linda.
5. Write about your friend:
What is his/ her name?
How do you spell his/ her name?
6. Translate into English:
1/ Đây là Mary
2/ Kia là Peter.
3/ Kia có phải là Quan không?
4/ Không, không phải. Đó là Phong
5/ Đúng, đúng vậy
UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?
1. Match:
1. | Four | |
2. | Seven | |
3. | Two | |
4. | Five | |
5. | Eight | |
6. | One | |
7. | Ten | |
8. | Three | |
9. | Six | |
10. | Nine |
2. Read and match:
Who’s | Are you? | |
It’s | Years old. | |
How old | That? | |
I’m six | Miss Hien. |
3. Match the sentences:
1) Who’s that? | a) Yes, it is. | |
2) How old are you? | b) It’s Mr. Loc. | |
3) Is that Mai? | c) She’s eight years old. | |
4) How old is Mai? | d) I’m eight years old. |
4. Put the words in order. Then read aloud:
1. You/ old/ how/ are
2. Nine/ old/ I’m/ years
3. That/ Mai/ is
4. Mai/ how/ is/ old
5. Read and complete:
Old, that, no, are
A: Is that Linda?
B: (1) ..................................... , it isn’t.
A: Who’s (2) ..................................... ?
B: It’s Mary.
A: How old (3) ..................................... you?
B: I’m ten years (4) ..................................... .
6. Write about you:
What’s your name?
How old are you?
7. Translate into Vietnamese
1. I'm six years old. ………………………………………………………...
2. I'm seven years old. ………………………………………………………….
3. I'm eight years old. ………………………………………………………...
4. I'm ten years old. …………………………………………………………….
UNIT 5: ARE THEY YOUR FRIENDS?
1. Read and complete.
2. Look, read and complete.
......
>> Mời các bạn tải về để xem tiếp tài liệu.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
71 bài toán bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 3
50.000+ -
Bài tập ôn hè môn Toán lớp 3 lên lớp 4
100.000+ -
Bài tập ôn hè môn Toán, tiếng Việt lớp 3
5.000+ -
Đề cương ôn hè môn tiếng Anh lớp 3
10.000+ -
130 bài Toán có lời văn ôn hè lớp 3
50.000+ -
Bộ đề ôn hè môn Toán lớp 3
10.000+ -
Bài tập ôn hè Tiếng Anh lớp 3
5.000+ -
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 3
10.000+ -
Bài tập ôn hè lớp 3 môn Tiếng Việt sách Cánh diều
100+ -
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4
10.000+