Bài tập phân biệt Accept và Except trong tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh
Eballsviet.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập phân biệt Accept và Except trong tiếng Anh được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.
Cách phân biệt "accept và except". Hai từ này dễ lẫn lộn nhau vì cách phát âm khá tương tự, cho dù ngữ nghĩa khác biệt nhau. Sự lẫn lộn của người sử dụng tiếng Anh nhiều đến nỗi hầu hết các từ điển và sách hướng dẫn dùng tiếng Anh đều cảnh giác đến sự nhầm lẫn này. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập phân biệt Accept và Except trong tiếng Anh
1. Accept là động từ, có nghĩa: nhận và chấp nhận.
Ex: John offered her a lift, and she accepted.
=> John mời cô ấy đi cùng xe và cô ấy nhận lời.
Lưu ý:
Trước một dộng từ nguyên thể (infinitive) có "to", ta dùng động từ agree chứ không dùng accept. Đồng ý, chấp nhận làm một việc gì đó cho ai, ta không nói "accept to" mà là "agree to do".
Ex: He agree to accompany the mayor.
=> Anh ấy đồng ý tháp tùng ông thị trưởng.
Ta không nói "He accepted to accompany the mayor.
2. Except có thể là động từ, giới từ hoặc liên từ, có nghĩa: trừ ra, loại ra, không kể.
Ex: They excepted him from the membership list.
=> Họ loại anh ấy ra khỏi danh sách hội viên.
Ex: They were all there except me.
=> Tất cả họ đã ở đó ngoại trừ tôi.
Ngữ nghĩa này có thể dễ dàng phân biệt khi đặt chung vào một câu.
Ex: She excepted all the job conditions except the low pay.
=> Cô ấy chấp nhận mọi điều kiện việc làm, trừ việc trả lương thấp.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Exercise 1. Fill in the blank with either accept or except.
1. The whole army is out of step _______________ Fred.
2. I'll _______________ no money from that cheapskate.
3. Please _______________ this pot of Mama's chicken soup.
4. It will cure anything _______________ flat feet.
5. Rip could do anything _______________ make money.
6. I had to _______________ their negative evaluation.
7. All the girls went to the game _______________ Mary.
8. Howard could not _______________ the job.
9. __________ when there's a classic movie playing, Pete seldom watches TV.
10. I will _______________ your gift if you let me pay for my lunch.
Accept / Except - Exercise 2
Direction: Choose the correct word in each sentence below.
1. My paper has finally been (accept except) for publication in the journal.
2. The shoppers bought all of my quilts (accept except) the most expensive one.
3. We will open our summer house to everyone (accept except) Mr. Smith.
4. Will you (accept except) a credit card for payment?
5. All of my brothers (accept except) Bill have agreed to split the money evenly.
6. Ms. Berry has said that no more applications can be (accept except) after next week.
7. Please (accept except) my apology for my bad behavior yesterday.
8. She found all of the applications (accept except) mine valid.
9. Joseph (accept except) the blame for the accident.
10. Unfortunately, people often do not (accept except) the responsibilities they have agreed to shoulder.
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Chuyên đề bài tập Vật Lý 10 - Tài liệu ôn tập Vật lý lớp 10 (Có đáp án)
-
Nghị luận xã hội về đừng sợ vấp ngã (Dàn ý + 5 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích vẻ đẹp trữ tình của sông Đà (2 Dàn ý + 16 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 7: Phân tích tác phẩm Sống chết mặc bay
-
Viết đoạn văn về tác hại của Internet bằng tiếng Anh (Dàn ý + 17 mẫu)
-
Công nghệ 7 Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản
-
Soạn bài Ôn tập trang 98 Chân trời sáng tạo
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh sân trường giờ ra chơi (Sơ đồ tư duy)
-
Văn mẫu lớp 11: Phân tích hai câu đầu của bài thơ Chiều tối (2 Dàn ý + 9 mẫu)
-
Liên hệ bản thân trong nghị luận xã hội
Mới nhất trong tuần
-
Viết đoạn văn về tác hại của Internet bằng tiếng Anh (Dàn ý + 17 mẫu)
100.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh viết về ngôi trường (Dàn ý + 47 mẫu)
100.000+ 1 -
Đoạn văn tiếng Anh viết về lợi ích của việc học Đại học
10.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh hướng dẫn để cho trường học bạn xanh hơn
1.000+ -
Viết đoạn văn tiếng Anh về một tổ chức quốc tế (10 Mẫu)
50.000+ -
Từ điển tiếng Anh kinh tế
100.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh viết về ngày nghỉ cuối tuần (Từ vựng + 19 Mẫu)
100.000+ 1 -
Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân (Cách viết + 42 mẫu)
1M+ 1 -
Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Doraemon (Cách viết + 17 Mẫu)
100.000+ 9 -
Viết đoạn văn tiếng Anh về nguyên nhân khiến các bạn căng thẳng
50.000+