Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 Ngữ pháp và bài tập lớp 7 môn tiếng Anh
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Eballsviet.com muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 7 cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm lý thuyết ngữ pháp được học trong chương trình tiếng Anh 7 cùng bài tập đi kèm giúp các bạn học sinh ôn tập và hệ thống lại kiến thức tiếng Anh hiệu quả. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tham khảo và tải tại đây.
Ngữ pháp và bài tập lớp 7 môn tiếng Anh
1. Từ chỉ số lượng:
- a lot of + N đếm được và không đếm được
- lots of + N đếm được và không đếm được
- many + N danh từ đếm được số nhiều
- much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
- Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tuan.
- Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.
b. So sánh nhất:
- Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his class.
- Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
- good / well better the best
- bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
- what: cái gì
- where: ở đâu
- who: ai
- why: tại sao
- when: khi nào
- how: như thế nào
- how much giá bao nhiêu
- how often: hỏi tần suất
- how long: bao lâu
- how far: bao xa
- what time: mấy giờ
- how much + N: không đếm được có bao nhiêu
- how many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
Ex: ______________ do you learn English? - Twice a week.
_______________ have you learn English? – For two years.
_______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km
________________ are you? – I’m fine. Thanks.
______________ is your mother? – She is forty.
______________ do you go to the market? – To buy some food.
_______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.
_______________ chairs are there in the class? – There are twenty.
_______________ do you get up? – At 6 a.m.
4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn) - To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? - Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? |
- chỉ một thói quen ở hiện tại - chỉ một sự thật, một chân lí.
|
- always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), twice (hai lần) |
- She often gets up at 6 am. - The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
|
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? |
- hành động đang diễn ra ở hiện tại.
|
- at the moment, now, right now, at present - Look! Nhìn kìa - Listen! Lắng nghe kìa
|
- Now, we are learning English. - She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) - To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …? - Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? |
- hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
|
- yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, …
|
- She went to London last year. - Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn) KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1) NV: Will / Shall + S + V1 …? |
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai
|
- tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….
|
- He will come back tomorrow. - We won’t go to school next Sunday. |
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu | Quá khứ | Nghĩa |
- be | - was / were | - thì, là, ở |
- go | - went | - đi |
- do | - did | - làm |
- have | - had | - có |
- see | - saw | - nhìn thấy |
- give | - gave | - cho |
- take | - took | - lấy |
- teach | - taught | - dạy |
- eat | - ate | - eaten |
- send | - sent | - gửi |
- teach | - taught | - dạy |
- think | - thought | - nghĩ |
- buy | - bought | - mua |
- cut | - cut | - cắt, chặt |
- make | - made | - làm |
- drink | - drank | - uống |
- get | - got | - có, lấy |
............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn nghị luận về lối sống nghĩa tình
-
Tổng hợp 122 bài văn mẫu lớp 9 - Ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ văn
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích giá trị nhân đạo trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ
-
Hướng dẫn học các dạng bài tập môn Cơ sở lý luận Mô đun 2
-
Bài văn mẫu Lớp 8: Bài viết số 6 (Đề 1 đến Đề 3)
-
Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
Mới nhất trong tuần
-
Dẫn chứng chứng minh câu Không thể sống thiếu tình bạn (3 mẫu)
100+ -
Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
1M+ 71 -
Bài tùy bút Trưa tha hương cho em hiểu thêm được gì về điệu hát ru miền Bắc
100+ -
Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học
100.000+ 5 -
Bài tập Công nghệ 7 Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
100+ -
Chứng minh rằng nói dối có hại cho bản thân (Dàn ý + 14 mẫu)
100.000+ -
Dẫn chứng câu tục ngữ Không thầy đố mày làm nên (2 mẫu)
100+ -
Dẫn chứng câu tục ngữ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (2 mẫu)
100+ -
Dẫn chứng câu tục ngữ Cây ngay không sợ chết đứng (3 mẫu)
100+ -
Ý nghĩa nhan đề Tượng đài vĩ đại nhất (2 mẫu)
100+