Từ vựng Tiếng Anh 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh 11 Global Success
Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Kết nối tri thức với cuộc sống tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài học theo chương trình tiếng Anh 11 Global Success. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Tiếng Anh 11 Global Success là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 11 Global Success mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 11 Global Success.
Từ vựng Tiếng Anh 11 Global Success (Cả năm)
Từ vựng Unit 1: A long & healthy life
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
antibiotic (n) |
/ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/ |
thuốc kháng sinh |
bacteria (n) |
/bækˈtɪərɪə/ |
vi khuẩn |
balanced (adj) |
/ˈbælənst/ |
cân đối, cân bằng |
cookbook (n) |
/ˈkʊkbʊk/ |
sách hướng dẫn nấu ăn |
cut down on |
/ˌkʌt ˈdaʊn ɒn/ |
cắt giảm |
diameter (n) |
/daɪˈæmɪtə/ |
đường kính |
disease (n) |
/dɪˈziːz/ |
bệnh |
energy (n) |
/ˈenədʒi/ |
năng lượng |
enquire (v) |
/ɪnˈkwaɪə/ |
hỏi |
examine (v) |
/ɪgˈzæmɪn/ |
kiểm tra, khám (sức khoẻ) |
fitness (n) |
/ˈfɪtnəs/ |
sự khoẻ khoắn |
food poisoning (n) |
/ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/ |
ngộ độc thức ăn |
germ (n) |
/dʒɜːm/ |
vi trùng |
give up |
/ɡɪv ˈʌp / |
từ bỏ |
illness (n) |
/ˈɪlnəs/ |
sự ốm đau |
infection (n) |
/ɪnˈfekʃn/ |
sự lây nhiễm |
ingredient (n) |
/ɪnˈgriːdiənt/ |
thành phần, nguyên liệu |
life expectancy (n) |
/ˈlaɪf ɪkspektənsi/ |
tuổi thọ |
muscle (n) |
/ˈmʌsl/ |
cơ bắp |
nutrient (n) |
/ˈnjuːtriənt/ |
chất dinh dưỡng |
organism (n) |
/ˈɔːɡənɪzəm/ |
sinh vật, thực thể sống |
press-up (n) |
/ˈpres ʌp/ |
động tác chống đẩy |
properly (adv) |
/ˈprɒpəli/ |
một cách điều độ, hợp lí |
recipe (n) |
/ˈresəpi/ |
công thức nấu ăn |
regular (adj) |
/ˈreɡjələ/ |
đều đặn, thường xuyên |
spread (n) |
/spred/ |
sự lây lan |
star jump (np) |
/ˈstɑː ˌdʒʌmp/ |
động tác nhảy dang tay chân |
strength (n) |
/streŋθ/ |
sức mạnh |
suffer (v) |
/ˈsʌfə/ |
chịu đựng |
treatment (n) |
/ˈtriːtmənt/ |
cách điều trị |
tuberculosis (n) |
/tʃuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ |
bệnh lao phổi |
virus (n) |
/ˈvaɪrəs/ |
vi-rút |
work out |
/ˌwɜːk ˈaʊt/ |
tập thể dục |
Từ vựng Unit 2: The generation gap
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
adapt (v) |
/əˈdæpt/ |
thích nghi, thay đổi cho phù hợp |
argument (n) |
/ˈɑːɡjumənt/ |
tranh luận, tranh cãi |
characteristic (n) |
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/ |
đặc tính, đặc điểm |
conflict (n) |
/ˈkɒnflɪkt/ |
sự xung đột, va chạm |
curious (adj) |
/ˈkjʊəriəs/ |
tò mò, muốn tìm hiểu |
digital native (n) |
/ˌdɪdʒɪtl ˈneɪtɪv/ |
người được sinh ra ở thời đại công nghệ và Internet |
experience (n, v) |
/ɪkˈspɪəriəns/ |
trải nghiệm |
extended family (n) |
/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ |
gia đình đa thế hệ, đại gia đình |
freedom (n) |
/ˈfriːdəm/ |
sự tự do |
generation gap (n) |
/ˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/ |
khoảng cách giữa các thế hệ |
hire (v) |
/ˈhaɪə/ |
thuê nhân công, thuê người làm |
honesty (n) |
/ˈɒnəsti/ |
tính trung thực, tính chân thật |
individualism (n) |
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/ |
chủ nghĩa cá nhân |
influence (v) |
/ˈɪnfluəns/ |
gây ảnh hưởng |
limit (v) |
/ˈlɪmɪt/ |
giới hạn, hạn chế |
nuclear family (n) |
/ˌnjuːkliə ˈfæməli/ |
gia đình hạt nhân, gia đình nhỏ gồm 1-2 thế hệ |
screen time (n) |
/ˈskriːn taɪm/ |
thời gian sử dụng thiết bị điện tử |
social media (n) |
/ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/ |
phương tiện truyền thông mạng xã hội |
value (n, v) |
/ˈvæljuː/ |
giá trị, coi trọng |
view (n) |
/vjuː/ |
quan điểm |
Từ vựng Unit 3: Cities of the future
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
article (n) |
/ˈɑːtɪkl/ |
bài báo |
card reader (n) |
/ˈkɑːd riːdə/ |
thiết bị đọc thẻ |
city dweller (np) |
/ˈsɪti ˈdwelə/ |
người dân thành phố |
cycle path (n) |
/ˈsaɪkl pɑːθ/ |
làn đường dành cho xe đạp |
efficiently (adv) |
/ɪˈfɪʃntli/ |
có hiệu quả |
high-rise (adj) |
/ˈhaɪ raɪz/ |
cao tầng, có nhiều tầng |
infrastructure (n) |
/ˈɪnfrəstrʌktʃə/ |
cơ sở hạ tầng |
interact (v) |
/ˌɪntərˈækt/ |
tương tác |
liveable (adj) |
/ˈlɪvəbl/ |
đáng sống |
neighbourhood (n) |
/ˈneɪbəhʊd/ |
khu dân cư |
operate (v) |
/ˈɒpəreɪt/ |
vận hành |
pedestrian (n) |
/pəˈdestriən/ |
người đi bộ |
privacy (n) |
/ˈprɪvəsi/ |
sự riêng tư |
roof garden (n) |
/ˈruːf ɡɑːdn/ |
vườn trên sân thượng |
sense of community |
/ˈsens əv kəˈmjuːnəti/ |
ý thức cộng đồng |
sensor (n) |
/ˈsensə/ |
cảm biến |
skyscraper (n) |
/ˈskaɪskreɪpə/ |
toà nhà chọc trời |
smart city (np) |
/ˈsmɑːt sɪti/ |
thành phố thông minh |
sustainable (adj) |
/səˈsteɪnəbl/ |
bền vững |
urban centre (np) |
/ˈɜːbən sentə/ |
khu đô thị, trung tâm đô thị |
Từ vựng Unit 4: ASEAN and Viet Nam
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
apply (for) (v) |
/əˈplaɪ fɔː/ |
xin việc, ứng cử |
celebration (n) |
/ˌselɪˈbreɪʃn/ |
lễ kỉ niệm, lễ tổ chức |
community (n) |
/kəˈmjuːnəti/ |
cộng đồng |
compliment (n) |
/ˈkɒmplɪmənt/ |
lời khen |
contribution (n) |
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ |
sự đóng góp, cống hiến |
cultural exchange (np) |
/kʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ/ |
sự trao đổi văn hoá |
current (adj) |
/ˈkʌrənt/ |
hiện tại, đương đại |
development (n) |
/dɪˈveləpmənt/ |
sự phát triển |
eye-opening (adj) |
/ˈaɪ əʊpənɪŋ/ |
mở mang tầm mắt |
honour (v) |
/ˈɒnə/ |
thể hiện sự kính trọng |
issue (n) |
/ˈɪʃuː/ |
vấn đề |
leadership skill (np) |
/ˈliːdəʃɪp ˈskɪl/ |
kĩ năng lãnh đạo |
live-stream (v) |
/ˈlaɪv striːm/ |
phát sóng trực tuyến |
politics (n) |
/ˈpɒlətɪks/ |
chính trị |
promote (v) |
/prəˈməʊt/ |
thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá |
qualify (v) |
/ˈkwɒlɪfaɪ/ |
đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng |
region (n) |
/ˈriːʤən/ |
vùng |
relation (n) |
/rɪˈleɪʃən/ |
mối quan hệ |
represent (v) |
/ˌreprɪˈzent/ |
đại diện, tượng trưng |
representative (n) |
/ˌreprɪˈzentətɪv/ |
người đại diện |
strengthen (v) |
/ˈstreŋkθn/ |
tăng cường, đẩy mạnh |
support (v) |
/səˈpɔːt / |
hỗ trợ |
take part (in) |
/teɪk pɑːt (ɪn)/ |
tham gia |
volunteer (v, n) |
/ˌvɒlənˈtɪə/ |
tình nguyện, tình nguyện viên |
youth (n) |
/juːθ/ |
tuổi trẻ |
.................
Tải file tài liệu để xem thêm Từ vựng Tiếng Anh 11 Global Success
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 11 Unit 10: Project
1.000+ -
Tiếng Anh 11 Unit 10: Writing
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 10: Listening
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 10: Speaking
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 10: Looking Back
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 10: Reading
1.000+ -
Tiếng Anh 11 Unit 10: Language
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 10: Getting started
100+ -
Tiếng Anh 11 Unit 9: Project
1.000+ -
Tiếng Anh 11 Unit 9: Writing
100+