Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần vô cơ Có đáp án
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
PHẦN: VÔ CƠ
Chương 1. Các khái niệm cơ bản
1. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Electron có khối lượng là 0,00055 đvC và điện tích là 1-
B. Proton có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+
C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron
D. Nơtron có khối lượng là 1,0073 đvC và điện tích là 1+
2. Đồng vị là các dạng của cùng nguyên tố hóa học có cùng số…… trong hạt nhân nguyên tử nhưng có …… khác nhau vì có chứa số…… khác nhau.
A. proton, nơtron, electron B. proton, sốkhối, nơtron
C. electron, sốkhối, nơtron D. electron, nơtron, sốkhối
3. Khối lượng nguyên tử 24Mg = 39,8271.10-27 kg. Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24 g. Khối lượng nguyên tử của 24Mg tính theo đvC bằng:
A. 23,985 đvC B. 66,133 đvC
C. 24,000 đvC D. 23,985.10-3 đvC
4. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là:
A. 0,2989.1023 B. 0,3011.1023
C. 1,2044.1023 D. 10,8396.1023
5. Cho 7Li = 7,016. Phát biểu nào dưới đây đúng cho 7Li?
A. 7Li có số khối là 7,016
B. 7Li có nguyên tửkhối là 7,016
C. 7Li có khối lượng nguyên tửlà 7,016 g
D. 7Li có khối lượng nguyên tửlà 7,016 đvC
6. Phát biểu nào dưới đây không đúng cho 20682Pb?
A. Số điện tích hạt nhân là 82 B. Số nơtron là 124
C. Số proton là 124 D. Số khối là 206
7. Nếu tăng từ từ nhiệt độ dung dịch NaCl từ 10ºC lên 90ºC, giả sử nước không bị bay hơi, thì:
A. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ không thay đổi
B. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ không thay đổi
C. Nồng độ mol/L của dung dịch sẽ tăng
D. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch sẽ tăng
8. Độ tan của một chất rắn thường được biểu diễn bằng số gam chất rắn hòa tan tối đa trong 100 gam nước ở nhiệt độ xác định. Độ tan của KCl ở 0ºC là 27,6. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch bão hòa KCl ở 0ºC là:
A. 21,6% B. 20,5% C. 15,8% D. 23,5%
9. Trộn 200 mL HCl 1 M với 300 mL HCl 2 M. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch đem trộn, thì dung dịch mới có nồng độ là:
A. 1,5 M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 1,8 M
10. Thể tích dung dịch H3PO4 14,7 M cần để điều chế 125 mL dung dịch H3PO4 3,0 M là:
A. 25,5 mL B. 27,5 mL C. 22,5 mL D. 20,5 mL
11. Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp là:
A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
(O = 16; C = 12; H = 1)
12. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí HCl (đktc) vào 100 mL nước để tạo thành dung dịch HCl. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch này là:
A. 5,2% B. 10,4% C. 5,5% C. 11%
(H = 1; Cl = 35,5)
Chương 2. Phản ứng hóa học
1. Số oxi hóa của N trong các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NO < N2O < NH3 < NO3-
B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3-
C. NH3 < N2 < NO2- < NO < NO3-
D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5
2. Số oxi hóa của Fe trong FexOy là:
A. +2x B. +2y C. +2y/x D. +2x/y
3. Trong các phản ứng phân hủy dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. 2NaHSO3 → Na2SO3+ SO2+ H2O
C. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2+ O2
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3+ 3H2O
4. Trong các phản ứng dưới đây:
a) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
b) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
c) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
d) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Phản ứng nào dưới đây, nước đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. NH3+ H2O ↔ NH4 + + OH-
B. 2F2+ 2H2O → 4HF + O2
C. HCl + H2O → H3O + + Cl-
D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử?
A. 4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O
B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2+ 2H2O
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
7. Cho phản ứng: 3Sn2+ + Cr2O72- + 14H+ → 3Sn4+ + 2Cr3+ + 7H2O. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. H+ là chất oxi hóa.
B. Sn2+ bị khử.
C. Axit không quan trọng đối với phản ứng.
D. Cr2O72- là chất oxi hóa.
8. Trong không khí có H2S, Ag bị hóa đen do có phản ứng sau: 2Ag + H2S + 1/2O2 → Ag2S + H2O
Trong phản ứng trên:
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa
B. Ag là chất oxi hóa, H2 S là chất khử
C. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử
D. Oxi là chất oxi hóa, Ag bị khử
9. Cho phương trình phản ứng: FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2
Sau khi cân bằng, hệ số của FeCu2S2 và O2 là:
A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30
10. Tính lượng HNO3 cần để phản ứng vừa đủ với 0,04 mol Al theo phản ứng sau:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
A. 0,180 mol B. 0,015 mol C. 0,150 mol D. 0,040 mol
11. Cho phản ứng: HCl + KMnO4 → Cl2 + KCl + MnCl2+ H2O
Số mol KMnO4 cần để phản ứng với 0,8 mol HCl theo phương trình trên là:
A. 0,05 mol B. 0,10 mol C. 0,16 mol D. 0,20 mol
12. Cho phản ứng FeS2 + HNO3 + HCl → FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O. Khi phản ứng cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là:
A. 3 : 1 B. 5 : 1 C. 7 : 1 D. 1 : 5
13. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng trung hòa?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B. H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 + 2H2O
C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + CO2
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + 2H2O + Cl2
14. Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronsted, axit là chất:
A. khi tan trong nước làm tăng nồng độ ion H+
B. khi tan trong nước làm giảm nồng độion H+
C. có khả năng nhường proton cho chất khác
D. có khả năng nhận proton từ chất khác
15. Cho ba phản ứng sau:
(1) Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
(2) Ca(HCO3)2 + 2HCl →CaCl2+ 2CO2+ 2H2O
(3) Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → 2NaHCO3 + CaCO3
Vai trò của ion HCO3- trong các phản ứng trên như sau:
A. Trong (1) là bazơ, trong (2) là axit, trong (3) không là axit cũng không là bazơ
B. Trong (1) là axit, trong (2) là bazơ, trong (3) không là axit cũng không là bazơ
C. Trong (1) là bazơ, trong (2) là axit, trong (3) là bazơ
D. Trong (1) là bazơ, trong (2) là axit, trong (3) là axit
Download tài liệu để xem chi tiết.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Tuyển tập những bài văn hay ôn thi THPT Quốc gia 2023
10.000+ -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2025 môn Toán trường THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
1.000+ -
Đề minh họa môn Lịch sử kỳ thi độc lập tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025
100+ -
Đề minh họa môn Ngữ văn kỳ thi độc lập tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025
100+ -
Đề minh họa môn Toán kỳ thi độc lập tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025
100+ -
Đề thi và đáp án môn Anh khối D
10.000+ -
Ngữ pháp tiếng Anh THPT
10.000+ -
Đề minh họa thi đánh giá năng lực môn Tiếng Anh Đại học Sư phạm TP HCM 2025
100+ -
Đề minh họa thi đánh giá năng lực môn Vật lí Đại học Sư phạm TP HCM 2025
100+ -
Đề minh họa thi đánh giá năng lực môn Sinh học Đại học Sư phạm TP HCM 2025
100+