Tổng hợp bài tập tiếng Anh nâng cao dành cho tiểu học Bài tập tiếng Anh tiểu học nâng cao
Tổng hợp bài tập tiếng Anh nâng cao dành cho tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 gồm các dạng bài tập khác nhau với nhiều câu hỏi giúp nâng cao khả năng tư duy tiếng Anh và giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. Sau đây mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.
Bài tập tiếng Anh tiểu học nâng cao
I. Choose one word that is different from othes (Chọn từ có nghĩa khác với cách từ còn lại):
1. a. is |
b. am |
c. open |
d. are |
2. a. hi |
b. goodbye |
c. thanks |
d. hello |
3. a. teacher |
b. doctor |
c. nurse |
d. teach |
4. a. house |
b. city |
c. live |
d. school |
5. a. thin |
b. big |
c. small |
d. nine |
6. a. first |
b. seven |
c. eighth |
d. tenth |
7. a. ten |
b. sixty |
c. third |
d. fourteen |
8. a. what |
b. how |
c. where |
d. answer |
9. a. her |
b. his |
c. you |
d. your |
10. a. do |
b. come |
c. vocabulary |
d. close |
11. a. evening |
b. morning |
c. noon |
d. after |
12. a. doctor |
b. teacher |
c. player |
d. worker |
13. a. stool |
b. couch |
c. shelf |
d. chair |
14. a. watch |
b. listen |
c. play |
d.teeth |
15. a. badminton |
b. volleyball |
c. history |
d. soccer |
16. a. between |
b. near |
c. house |
d. opposite |
17. a. car |
b. taxi |
c. bus |
d. bike |
18. a. question |
b. red |
c. blue |
d. gray |
19. a. hair |
b. chest |
c. toe |
d. fat |
20. a. which |
b. where |
c. how |
d. what |
II. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):
1. a. call |
b. fall |
c. shall |
d. wall |
2. a. clown |
b. down |
c. own |
d. town |
3. a. above |
b. glove |
c. love |
d. move |
4. a. cow |
b. show |
c. know |
d. throw |
5. a. clear |
b. dear |
c. hear |
d. dear |
6. a. thank |
b. that |
c. this |
d. those |
7. a. cost |
b. most |
c. post |
d. roast |
8. a. arm |
b. charm |
c. farm |
d. warm |
9. a. come |
b. home |
c. some |
d. none |
10. a. cow |
b. now |
c. how |
d. show |
11. a. man 12. a. happy 13. a. that 14. a. find |
b. fan b. fly b. make b. thing |
c. fat c. cry c. take c. mind |
d. table d. dry d. cake d. bike |
15. a. gun |
b. fun |
c. sun |
d. June |
16. a. stove |
b. lovely |
c. sometimes |
d. come |
17. a. sunny |
b. under |
c. student |
d. lunch |
18.a. when |
b. who |
c. why |
d. where |
19.a. find |
b. miss |
c. live |
d. think |
20.a. motorbike |
b. post office |
c. history |
d. moment |
III. Give the correct form of these verbs (Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc):
1. The sun (set) …………….in the West.
2. It usually (rain) …………….....in the winter.
3. They (build) …………………..the building at the moment.
4. Bees (make)…………………..honey.
5. They (get) …………………….on the scale now.
6. The Earth (circle) ………………the Sune once every 365 days.
7. Rivers usually (flow) ………………….to the sea.
8. Look! Jane (play) ……………………..the guitar.
9. Hurry up! The bus (come) ……………………………
10. How often ……. She (go) ……………fishing?
- She (go) ……………….once a year.
11. ………..your friends (be)………..students?
- Yes, they (be)………….
12. Daisy (cook)………………………….some food in the kitchen at present.
She always (cook) …………………….in the morning.
13. Every morning, Linda (get) ……….up at 6.00. She (have) ………..breakfast at 10. After breakfast, she (brush)…………….her teeth. She (go)…………….to school at 6.30. She (have) …………….lunch at 11.30 at school.
14. Where ……..your father (be)…………..now?
- He (read)………………………….a book in the livingroom.
15. Look! The bird (fly)…………………….
16. It (rain)…………………..very much in the summer. It (rain) ……………... now.
17. She always (go) ………….. to shopping on the weekend.
18. We (learn) ………………………. English at present.
19. Don't (throw)……………waste away.
20. (Go)………………… in the rain makes me pleasure.
IV. This passage contains ten mistakes. Each line has one, underline it and write the correct one in the numbered space. 0 is done as an example. (Đoạn văn sau đây có 10 lỗi sai. Mỗi dòng có một lỗi, gạch chân và sửa lại nó vào chỗ trống. 0 là một ví dụ)
Dear Peter, I am a student in grade six in a school in Hanoi city. This year, I am twelve year old. I live in a house with me parents and my brother and my sister. It is a beautiful house. I go at school with my friends every morning. I like listening to music. I favorite subject is English. On the weekends I often go out with his friends. Sometime, we go to the cinema and go for a walk. At school, we playing many games. They are very funny. In our lessons, they learn about animals and people in the world. It is interesting. What about you? Write me soon. |
0. at |
V. Read the passage carefully and answer the questions (Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi):
David and Lucy live in London, in England. They have a big house near a park. There are three bedrooms and two bathrooms in their house. David and Lucy have two children: a boy and a girl. David works in a bank and his wife is a doctor. They usually leave home at eight o'clock. Lucy drives to school with her two children. Then she drives to works at the hospital. In the evening, Lucy always cooks dinner. After dinner, they sometimes watch TV.
1. Where do David and Lucylive?
->
2. Is their house near ahotel?
->
3. What does Lucydo?
->
4. What time do they leavehome?
->
5. What do they sometimes do after dinner?
->
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 5 năm 2024 - 2025 sách Rô bốt thông minh
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 8: Phân tích tinh thần lạc quan của Bác trong bài Tức cảnh Pác Bó
-
Thuyết minh giải thích một hiện tượng lũ lụt (5 mẫu)
-
Phong cách ngôn ngữ: Cách nhận biết phong cách ngôn ngữ
-
Phân tích bài thơ Không ngủ được của Hồ Chí Minh
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 7 (Các môn)
-
Phân tích bài thơ Những con đường của Lưu Quang Vũ
-
Phân tích bài thơ Nghe tiếng giã gạo của Hồ Chí Minh
-
Bài dự thi tìm hiểu về biên giới và Bộ đội Biên phòng
Mới nhất trong tuần
-
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 11 Global Success
1.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Vật lí 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 sách Cánh diều
100+ -
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 sách Cánh diều
1.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
100+ -
Kế hoạch dạy học môn Địa lí 11 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo
1.000+ -
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 sách Cánh diều
100+