Tờ khai thuế TNCN - Mẫu số 14/KK-TNCN Dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
Mẫu số 14/KK-TNCN: Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản như sau:
Mẫu số: 14/KK-TNCN
(Ban hành kèm theoThông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)
A - PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. Thông tin cá nhân nhận thừa kế, quà tặng
1. Họ và tên: ……………………………………......................................................................................
2. Mã số thuế:
3. Quốc tịch: ….....................................................................................................................................
4. Địa chỉ: ...........................................................................................................................................
5. Quận/huyện: .................... 6. Tỉnh/thành phố: ..................................................................................
7. Điện thoại: ……………… 8. Fax: ……...…………... 9. Email: ……………….………….............
10. Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………..........................................................................
11. Mã số thuế:
12. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
13. Quận/huyện: ................... 14. Tỉnh/thành phố: ...............................................................................
15. Điện thoại: ..................... 16. Fax: .......................... 17. Email: ......................................................
18. Hợp đồng đại lý thuế: .....................................................................................................................
II. Văn bản giao nhận thừa kế, quà tặng
Làm tại: ……………………………………...………… ngày …….. tháng …….. năm …… đã được Cơ quan công chứng chứng nhận ngày …. tháng ….. năm …..
III. Thông tin về cá nhân cho thừa kế, quà tặng
1. Họ và tên: .......................................................................................................................................
2. Mã số thuế:
3. Quốc tịch: ….....................................................................................................................................
4. Địa chỉ: ...........................................................................................................................................
5. Điện thoại: ……………… 6. Fax: ……...…………... 7. Email: ……………….…………
IV. Giấy chứng nhận quyền sử dụng hoặc sở hữu tài sản thừa kế, quà tặng số: ….….
Do cơ quan: ............................................................................. Cấp ngày: ..............................
V. Loại tài sản được thừa kế, quà tặng
1. Chứng khoán
2. Vốn góp
3. Tài sản phải đăng ký sở hữu hoặc sử dụng
VI. Thu nhập thừa kế, quà tặng (đồng Việt Nam):
Số tiền: ..............................................................................................................................
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………… Chứng chỉ hành nghề số: ................... |
Ngày … tháng … năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
B - XÁC ĐỊNH THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
I. Thông tin về cá nhân nộp thuế
1. Họ và tên: .......................................................................................................................................
2. Mã số thuế:
3. Quốc tịch: ….....................................................................................................................................
II. Loại tài sản được thừa kế, quà tặng
1. Chứng khoán
2. Vốn góp
3. Tài sản phải đăng ký sở hữu hoặc sử dụng
III. Xác định thu nhập chịu thuế và số thuế thu nhập cá nhân phải nộp (đối với trường hợp phải nộp thuế)
1. Thu nhập chịu thuế = Giá trị tài sản thừa kế, quà tặng tại thời điểm cá nhân nhận tài sản.
2. Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - 10 triệu đồng.
3. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp (đồng) = Thu nhập tính thuế x 10%.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ |
Ngày … tháng … năm ……. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Danh mục và Biểu mẫu chứng từ kế toán
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi
10.000+ -
Mẫu số 06/GTGT: Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế GTGT
50.000+ -
Bảng chấm công nhân viên
10.000+ -
Mẫu C2-10/NS: Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
10.000+ -
Mẫu bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình
10.000+ -
Mẫu C40-BB: Phiếu thu
10.000+ -
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
10.000+ -
Mẫu đăng ký giảm trừ gia cảnh
100.000+ -
Mẫu giấy ủy quyền quyết toán Thuế TNCN 2022
10.000+