Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra Mẫu 03/DL-HĐĐT theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mẫu số 03/DL-HĐĐT: Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra được lập ra là biểu mẫu được dùng để kê khai dữ liệu hóa đơn, các chứng từ hàng hóa và dịch vụ bán ra nhằm kê khai thuế GTGT đúng.
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra mới nhất, đúng nhất hiện nay được ban hành trong Phụ lục kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 19/10/2022. Và bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2022. Vậy sau đây là nội dung chi tiết mẫu tờ khai, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Tờ khai dữ liệu hóa đơn theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mẫu số 03/DL-HĐĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
TỜ KHAI
DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
[01] Kỳ tính thuế: tháng năm hoặc quý năm
[02] Tên người nộp thuế: ………………………………………...................….
[03] Mã số thuế: |
|
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có): .......................................................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Hóa đơn, chứng từ bán ra |
Tên người mua |
Mã số thuế người mua |
Doanh thu chưa có thuế GTGT |
Thuế GTGT |
Ghi chú |
|
Số hóa đơn |
Ngày, tháng, năm lập hóa đơn |
||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | |||||||
Tổng | |||||||
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | |||||||
Tổng | |||||||
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | |||||||
Tổng | |||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | |||||||
Tổng |
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): ....................
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): …………............……
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
|
...., ngày…tháng…năm... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Tờ khai dữ liệu hóa đơn theo Nghị định 119/2018/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------
TỜ KHAI
DỮ LIỆU HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
[01] Kỳ tính thuế: tháng……..năm……. hoặc quý …… năm....
[02] Tên người nộp thuế: …………………
[03] Mã số thuế: |
|
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………
[05] Mã số thuế: |
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hóa đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú | ||||
Ký hiệu mẫu hóa đơn, ký hiệu hóa đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |||
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | ||||||||||
Tổng | ||||||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | ||||||||||
Tổng |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*): ……………………..
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**): ………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
……, ngày…….. tháng….. năm….. |
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng cộng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
Một số lưu ý khi lập Tờ khai dữ liệu hóa đơn, dịch vụ bán ra
*Lưu ý trước khi lập bảng kê khai
Trước khi tiến hành lập bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào và tiến hành kê khai, cần xác định rõ các loại hóa đơn, chứng từ được dùng và không được dùng để kê khai, tránh các sai sót có thể xảy ra.
Theo đó, các hóa đơn, chứng từ được phép khai vào bảng kê hóa đơn Mẫu số 01-2/GTGT bao gồm:
- Hóa đơn GTGT mua vào.
- Các chứng từ biên lai nộp thuế.
Các hóa đơn, chứng từ không được kê khai vào bảng kê hóa đơn Mẫu số 01-2/GTGT bao gồm:
- Các hóa đơn bán hàng thông thường, tức các hóa đơn doanh nghiệp bạn đã mua của các doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, loại hóa đơn này sẽ được tính trừ khi xác định thu nhập chịu thuế lúc tính thuế TNDN.
- Các hóa đơn GTGT nhưng không chịu thuế GTGT.
- Các hóa đơn GTGT không đủ điều kiện để khấu trừ.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Danh mục và Biểu mẫu chứng từ kế toán
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi
10.000+ -
Mẫu số 06/GTGT: Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế GTGT
50.000+ -
Bảng chấm công nhân viên
10.000+ -
Mẫu C2-10/NS: Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách
10.000+ -
Mẫu bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình
10.000+ -
Mẫu C40-BB: Phiếu thu
10.000+ -
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
10.000+ -
Mẫu đăng ký giảm trừ gia cảnh
100.000+ -
Mẫu giấy ủy quyền quyết toán Thuế TNCN 2022
10.000+