Thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, lao động nữ Mẫu khai thuế thu nhập doanh nghiệp
Mẫu số 03-3C/TNDN: Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính như sau:
Mẫu số 03-3C/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 124/2008/NĐ-CP của Chính Phủ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm …)
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến ……………
Tên người nộp thuế: .................................................
Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): ..........................................................
Mã số thuế:
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi:
Doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ:
- Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế: ................người.
- Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động nữ mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số .......... ngày ..............
Doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số:
- Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế: ................ người.
- Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động là người dân tộc thiểu số mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số .......... ngày ..............
2. Mức độ ưu đãi thuế:
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động nữ.
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động là người dân tộc thiểu số.
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
STT | Chỉ tiêu | Mã số | Số tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) |
3 | Xác định số thuế TNDN được giảm trong kỳ tính thuế: | ||
3.1 | Tổng các khoản chi cho lao động nữ | [1] | |
3.2 | Tổng các khoản chi cho lao động là người dân tộc thiểu số | [2] | |
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | [3] | |
3.4 |
Thuế TNDN được giảm tương ứng mức chi cho lao động nữ, lao động là người dân tộc thiểu số: |
[4] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: |
Ngày ......... tháng ........... năm .......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
-
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
Mới nhất trong tuần
-
Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC
10.000+ -
Lệnh chi tiền
1.000+ -
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
1.000+ -
Hóa đơn bán hàng
100.000+ -
Mẫu số 01-2/GTGT: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
10.000+ -
Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
10.000+ -
Mẫu biên bản hủy hoá đơn
10.000+ -
Mẫu sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt)
10.000+ -
Danh mục và Biểu mẫu chứng từ kế toán
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi
10.000+