Thủ tục thành lập công ty kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thủ tục thành lập công ty kinh doanh dịch vụ ăn uống
1. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ tại Phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch đầu tư tỉnh/thành phố nơi doanh nghiệp sẽ đặt trụ sở chính.
2. Hồ sơ bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh;
- Dự thảo điều lệ;
- Danh sách Cổ đông sáng lập Công ty cổ phần hoặc Danh sách thành viên Công ty TNHH có hai thành viên trở lên;
- Bản sao tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của Cổ đông sáng lập Công ty cổ phần hoặc thành viên sáng lập Công ty TNHH:
+ Đối với cá nhân: CMND hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực;
+ Đối với tổ chức: GCN đăng ký kinh doanh, Điều lệ công ty, Biên bản, Quyết định góp vốn và bổ nhiệm người đại diện theo ủy quyền, CMND/Hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền;
* Ngoài dịch vụ ăn uống, nếu doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề đòi hỏi vốn pháp định và ngành nghề có chứng chỉ thì phải có thêm các văn bản sau:
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
3. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch đầu tư tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp sẽ đặt trụ sở chính.
4. Kết quả thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
5. Mã ngành nghề in ấn:
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Tên ngành |
|
56 |
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
561 |
5610 |
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
|
|
|
|
56101 |
Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống |
|
|
|
|
56109 |
Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
|
|
562 |
|
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
|
|
5621 |
56210 |
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
|
|
|
5629 |
56290 |
Dịch vụ ăn uống khác |
|
|
563 |
5630 |
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
|
|
|
|
56301 |
Quán rượu, bia, quầy bar |
|
|
|
|
56309 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
6. Căn cứ pháp lý:
- Luật Doanh nghiệp 2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
Bạn nhấn vào Tải về để xem thêm các biểu mẫu, văn bản hướng dẫn Thủ tục thành lập công ty kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu đơn đặt hàng
10.000+ -
Mẫu báo giá mới nhất
10.000+ -
Biên bản giao nhận hàng hoá
10.000+ -
Chỉ số Thương mại điện tử Việt Nam 2020
100+ -
Phụ lục Thông tư 10/2020/TT-BTC
10.000+ -
Mẫu Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp
100+ -
Mẫu Quy chế tài chính Công ty
10.000+ -
Báo cáo tổng kết công tác năm
10.000+ -
Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất
100+ -
Bảng giá dịch vụ khám bệnh BHYT mới nhất
5.000+