Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp - Mẫu số 04/SDNN Mẫu khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai
Mẫu số 04/SDNN: Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
Mẫu số: 04/SDNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN ----------------- Số: ……........./TB |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------- Ngày .......... tháng ........ năm ........ |
THÔNG BÁO
NỘP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Lần ..... năm .........
[1] Tên người nộp thuế: ..............................................................................................
[2] Mã số thuế (nếu có): ..............................................................................................
[3] Địa chỉ liên hệ: ................................ Fax: ........................E mail: ...........................
[4] Đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
[5] Mã số thuế: ................................................................................... ...........
[6] Địa chỉ lô đất: .........................................................................................................
[7] Loại đất: ..................................................................................................................
[8] Tổng số thuế tính bằng thóc phải nộp trong năm (kg): ..........................................
[9] Giá thóc tính thuế (đồng/kg): ..................................................................................
[10] Số thuế tính bằng tiền phải nộp trong năm (đồng): ..............................................
[11] Số thuế SDĐNN nộp thiếu hoặc nộp thừa của năm trước: ...................................
11.1. Số thuế SDĐNN nộp thiếu của năm trước: .............................................
11.2. Số thuế SDĐNN nộp thừa của năm trước: .............................................
[12] Số tiền phải nộp kỳ 1: ([12] = [10] x 50% + [11.1] - [11.2]) .................................
Thời hạn nộp tiền kỳ 1: chậm nhất là ngày 31 tháng 5 năm ...….
[13] Số tiền phải nộp kỳ 2: ([13] = [10] x 50% + số tiền thuế còn nợ các kỳ trước):
Thời hạn nộp tiền kỳ 2: chậm nhất là ngày 31 tháng 10 năm ...….........
Nộp theo chương, .............. tiểu mục ...............................
[14] Nơi nộp tiền thuế: .............................................
Quá thời hạn trên mà người nộp thuế chưa nộp đủ số tiền thuế theo thông báo này thì phải chịu phạt chậm nộp theo quy định.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ....................................
(Cơ quan thuế) .... thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO NỘP THUẾ Ngày ... tháng .... năm .... Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 6: Tả lại hình ảnh của bố hoặc mẹ khi em mắc lỗi
-
Tả cánh đồng quê em - 3 Dàn ý & 48 bài văn tả cánh đồng lớp 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 8 năm 2024 - 2025
-
Văn mẫu lớp 11: Dàn ý 13 câu đầu bài Vội vàng (6 Mẫu)
-
Dàn ý thuyết minh về một tác phẩm văn học
-
Dẫn chứng về lòng khoan dung - Ví dụ về lòng khoan dung trong cuộc sống
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập rèn luyện kỹ năng viết chính tả cho học sinh lớp 1
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu phiếu chi
100.000+ -
Giấy đi đường mới nhất
50.000+ -
Mẫu Giấy đề nghị thanh toán
100.000+ -
Mẫu C2-05a: Mẫu giấy nộp trả kinh phí
50.000+ -
Thủ tục báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm
100+ -
Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC
10.000+ -
Lệnh chi tiền
1.000+ -
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
1.000+ -
Hóa đơn bán hàng
100.000+ -
Mẫu số 01-2/GTGT: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
10.000+