Mẫu số 02/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế TNCN Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Mẫu số 02/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý……… Năm ...……
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:…………………………………………………................................... .
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: …………………………………….....................................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………........................................................
[13] Mã số thuế:
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: ....................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:..............................................
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Số người/ Số tiền |
|
1 |
Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế |
[21] |
Người |
|
1.1 |
Cá nhân cư trú |
[22] |
Người |
|
1.2 |
Cá nhân không cư trú |
[23] |
Người |
|
2 |
Tổng TNCT trả cho cá nhân |
[24] |
VNĐ |
|
2.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[25] |
VNĐ |
|
2.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[26] |
VNĐ |
|
2.3 |
Cá nhân không cư trú |
[27] |
VNĐ |
|
3 |
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế |
[28] |
VNĐ |
|
3.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[29] |
VNĐ |
|
3.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[30] |
VNĐ |
|
3.3 |
Cá nhân không cư trú |
[31] |
VNĐ |
|
4 |
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ |
[32] |
VNĐ |
|
4.1 |
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động |
[33] |
VNĐ |
|
4.2 |
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động |
[34] |
VNĐ |
|
4.3 |
Cá nhân không cư trú |
[35] |
VNĐ |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………… Chứng chỉ hành nghề số:........... |
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Cách làm các dạng đề nghị luận văn học đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi THPT Quốc gia 2024
-
Văn mẫu lớp 7: Tóm tắt truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê (7 mẫu)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích mâu thuẫn giữa Tấm và mẹ con Cám
-
Phân tích về bài thơ Chốn quê của Nguyễn Khuyến
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu phiếu chi
100.000+ -
Giấy đi đường mới nhất
50.000+ -
Mẫu Giấy đề nghị thanh toán
100.000+ -
Mẫu C2-05a: Mẫu giấy nộp trả kinh phí
50.000+ -
Thủ tục báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm
100+ -
Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC
10.000+ -
Lệnh chi tiền
1.000+ -
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
1.000+ -
Hóa đơn bán hàng
100.000+ -
Mẫu số 01-2/GTGT: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
10.000+