Phiếu trả lời trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT 2025 Mẫu phiếu làm bài thi trắc nghiệm đúng chuẩn
Phiếu trả lời trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT 2025 được Bộ GD&ĐT ban hành theo mẫu mới phù hợp với cấu trúc đề thi từ năm 2025.
Theo dạng thức mới của đề thi tốt nghiệp THPT năm 2025, các em học sinh cần lưu ý và nắm chắc cách tô phiếu trả lời trắc nghiệm ở 3 phần để tránh bị trừ điểm nhé. Ngoài ra trong bài viết dưới đây Eballsviet.com giới thiệu đến các bạn mẫu phiếu 40 câu, 45 câu, 50 câu, mẫu phiếu 60 câu, mẫu phiếu 100 câu, 120 câu, 160 câu để các bạn đọc tham khảo, tùy vào mục đích sử dụng của mỗi người.
Phiếu trả lời trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT 2025
- Phiếu trả lời trắc nghiệm thi THPT Quốc gia 2025
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu (Trắc nghiệm & Tự luận)
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 45 câu
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 50 câu
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 60 câu
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 100 câu
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 120 câu
- Phiếu trả lời trắc nghiệm 160 câu
Phiếu trả lời trắc nghiệm thi THPT Quốc gia 2025
Trong đó, phần 1 gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn, cho 4 phương án chọn 1 đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Phần 2 gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 4 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn Đúng hoặc Sai.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 1 ý trong 1 câu hỏi sẽ được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 2 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác 3 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 4 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Phần 3 gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình. Đối với môn Toán, ở phần này, mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Các môn khác, ở phần này, mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu
Phiếu trả lời trắc nghiệm 40 câu (Trắc nghiệm & Tự luận)
Phiếu trả lời trắc nghiệm 45 câu
Phiếu trả lời trắc nghiệm 50 câu
Phiếu trả lời trắc nghiệm 60 câu
Phiếu trả lời trắc nghiệm 100 câu
Phiếu trả lời trắc nghiệm 120 câu
Phiếu trả lời trắc nghiệm 160 câu
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Test Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Ngày .................. Địa điểm: .................. Họ và tên: ....................................... Chữ ký: ..............
1 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
41 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
81 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
121 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
2 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
42 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
82 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
122 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
3 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
43 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
83 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
123 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
4 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
44 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
84 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
124 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
5 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
45 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
85 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
125 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
6 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
46 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
86 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
126 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
7 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
47 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
87 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
127 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
8 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
48 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
88 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
128 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
9 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
49 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
89 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
129 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
10 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
50 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
90 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
130 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
11 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
51 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
91 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
131 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
12 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
52 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
92 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
132 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
13 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
53 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
93 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
133 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
14 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
54 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
94 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
134 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
15 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
55 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
95 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
135 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
16 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
56 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
96 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
136 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
17 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
57 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
97 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
137 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
18 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
58 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
98 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
138 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
19 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
59 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
99 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
139 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
20 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
60 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
100 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
140 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
21 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
61 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
101 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
141 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
22 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
62 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
102 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
142 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
23 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
63 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
103 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
143 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
24 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
64 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
104 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
144 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
25 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
65 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
105 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
145 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
26 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
66 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
106 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
146 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
27 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
67 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
107 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
147 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
28 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
68 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
108 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
148 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
29 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
69 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
109 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
149 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
30 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
70 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
110 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
150 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
31 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
71 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
111 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
151 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
32 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
72 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
112 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
152 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
33 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
73 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
113 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
153 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
34 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
74 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
114 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
154 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
35 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
75 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
115 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
155 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
36 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
76 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
116 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
156 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
37 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
77 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
117 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
157 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
38 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
78 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
118 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
158 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
39 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
79 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
119 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
159 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
40 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
80 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
120 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
160 |
Ⓐ |
Ⓑ |
Ⓒ |
Ⓓ |
Tổng số câu thực hiện: 160 câu.
Tổng số câu đúng: .................
Đánh giá: Đạt ........../ Không đạt ...............
GS1 (Họ tên và ký) ............................................
GS2 (Họ tên và ký) ............................................
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu biên bản sinh hoạt chủ nhiệm năm 2024
10.000+ 1 -
Hướng dẫn đánh giá bài dạy theo Công văn 5512
10.000+ -
Mẫu giấy 5 ô ly
100.000+ -
Biên bản họp phụ huynh cuối học kì 1 (7 mẫu)
100.000+ -
Biên bản xử lý học sinh vi phạm (7 mẫu + Cách viết)
100.000+ -
Bảng lương giáo viên 2024 từ 01/7/2024
10.000+ -
Mẫu đăng ký dự thi Đại sứ văn hóa đọc 2025
10.000+ -
Nội quy học sinh (16 mẫu)
100.000+ -
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập mới nhất
10.000+ -
Kế hoạch tổ chức Ngày hội đọc sách năm 2025
10.000+