Mẫu phiếu đánh giá và xếp loại viên chức y tế Phiếu đánh giá và xếp loại viên chức mới nhất
Phiếu đánh giá xếp loại chất lượng viên chức y tế mới nhất hiện nay được thực hiện theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP do Chính Phủ quy định. Bản tự nhận xét đánh giá viên chức y tế nhằm làm rõ ưu điểm, khuyết điểm, mặt mạnh, mặt yếu về tư tưởng, phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.
Kết quả đánh giá, phân loại viên chức y tế là căn cứ để lập kế hoạch, quy hoạch phát triển nhân lực, để bố trí, luân chuyển, điều động, tuyển dụng, sử dụng đúng năng lực sở trường; phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng, giải quyết thôi việc. Vậy sau đây là mẫu phiếu đánh giá xếp loại chất lượng viên chức y tế mới nhất, mời các bạn cùng tải tại đây nhé.
Phiếu đánh giá xếp loại chất lượng viên chức y tế
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC
Năm ..........
Họ và tên: ....................................................................................................
Chức danh nghề nghiệp: .............................................................................
Đơn vị công tác: ........................................................................................
I. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Chính trị tư tưởng:
......................................................................................................................
2. Đạo đức, lối sống:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
3. Tác phong, lề lối làm việc:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
4. Ý thức tổ chức kỷ luật:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
5. Kết quả thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao (xác định rõ nội dung công việc thực hiện; tỷ lệ hoàn thành, chất lượng, tiến độ công việc):
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
6. Thái độ phục vụ nhân dân, doanh nghiệp (đối với những vị trí tiếp xúc trực tiếp hoặc trực tiếp giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp):
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO VIÊN CHỨC QUẢN LÝ
7. Kết quả hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, phụ trách:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
8. Năng lực lãnh đạo, quản lý:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
9. Năng lực tập hợp, đoàn kết:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
II. TỰ NHẬN XÉT, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG
1. Tự nhận xét ưu, khuyết điểm:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
2. Tự xếp loại chất lượng:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
(Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ).
|
....., ngày....tháng....năm.... |
III. Ý KIẾN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI CẤP PHÓ CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
|
....., ngày....tháng....năm.... |
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC (Phần dành cho cấp có thẩm quyền đánh giá)
1. Nhận xét ưu, khuyết điểm:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
2. Kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng:
............................................................................. ................................................................
............................................................................. ................................................................
(Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ).
|
....., ngày....tháng....năm.... |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
Mới nhất trong tuần
-
Báo cáo thu, nộp Đảng phí
10.000+ -
Nghị quyết phân công nhiệm vụ Đảng viên
10.000+ -
Bản kiểm điểm cá nhân không giữ chức lãnh đạo, quản lý
10.000+ -
Tờ khai đề nghị truy tặng Huy hiệu Đảng
10.000+ -
Kịch bản lễ kết nạp Đội viên 2024
10.000+ -
Mẫu giấy bán, cho tặng xe
10.000+ -
Bản đồ Hà Nội
10.000+ -
Mẫu biên bản kết nạp đảng viên mới
10.000+ -
Báo cáo tổng kết thực hiện quy chế dân chủ cơ sở
10.000+ -
Phụ lục Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT
10.000+