Mẫu biên bản kiểm tra doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô Biên bản kiểm tra doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô
Xin giới thiệu đến các bạn Mẫu biên bản kiểm tra doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô được Eballsviet.com tổng hợp chi tiết, chính xác và mới nhất. Mẫu biên bản kiểm tra doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô được lập ra khi Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra hoạt động sản xuất, lắp ráp ô tô tại doanh nghiệp. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 cuả Chính phủ. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
CƠ QUAN KIỂM TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ
Thực hiện Quyết định số………/QĐ-……… ngày…… tháng ..... năm ……. của……… (tên cơ quan kiểm tra) về việc thành lập Đoàn kiểm tra hoạt động sản xuất, lắp ráp ô tô, hôm nay vào hồi ………giờ ngày…… tháng ..... năm ……. , Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra hoạt động sản xuất, lắp ráp ô tô tại doanh nghiệp:……………………. , kết quả như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên doanh nghiệp kiểm tra: …………………………………………….....................……………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………....................…………………
Điện thoại: …………………………………………………. Fax: …………….....................…………………
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số: ………… do…………………..cấp ……………………..ngày…… tháng ..... năm …….
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô số: số: …………………. do…………………..cấp ……………………..ngày…… tháng ..... năm ……. (nếu có).
4. Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số: ……………………………………..................….
5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm các ông (Bà) có tên sau đây:………………………....................……
6. Đại diện doanh nghiệp được kiểm tra ………………………………Chức vụ ……….......................……
II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số……./2017/NĐ-CP ngày…. tháng……..năm 2017 của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh bảo hành, bảo dưỡng ô tô.
TT |
Hạng mục kiểm tra |
Kết quả |
Ghi chú |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
A. Điều kiện về cơ sở vật chất |
||||
I. Yêu cầu về nhà xưởng sản xuất |
||||
1 |
Diện tích nhà xưởng |
|||
2 |
Nền nhà xưởng |
|||
3 |
Các sơ đồ quy trình công nghệ tổng thể và theo từng; công đoạn sản xuất, lắp ráp |
|||
4 |
Các hệ thống, trang thiết bị phụ trợ khác phục vụ sản xuất, lắp ráp |
|||
II. Yêu cầu về dây chuyền công nghệ lắp ráp |
||||
1 |
Dây chuyền lắp ráp khung, thân xe |
|||
2 |
Dây chuyền lắp ráp tổng thành |
|||
3 |
Dây chuyền lắp ráp ô tô |
|||
4 |
Số lượng, chủng loại và đặc tính kỹ thuật của các trang thiết bị, dụng cụ, đồ gá cho dây chuyền lắp ráp |
|||
III. Yêu cầu về dây chuyền hàn |
||||
1 |
Máy hàn, thiết bị hàn và đồ gá chuyên dùng |
|||
2 |
Hệ thống nâng, hạ, vận chuyển gá đẩy chuyên dụng theo dây chuyền |
|||
3 |
Đồ gá hàn các mảng thân ô tô |
|||
IV. Yêu cầu về dây chuyền sơn |
||||
1 |
Dây chuyền sơn tự động hoặc bán tự động |
|||
2 |
Kỹ thuật công nghệ sơn |
|||
3 |
Các thiết bị kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng lớp sơn |
|||
V. Yêu cầu về dây chuyền kiểm tra chất lượng sản phẩm |
||||
1 |
Các thiết bị kiểm tra chuyên dùng theo tùng công đoạn lắp ráp |
|||
2 |
Các thiết bị kiểm tra các chỉ tiêu xuất xưởng |
|||
3 |
Hệ thống máy tính lưu trữ các kết quả kiểm tra chỉ tiêu ô tô lắp ráp xuất xưởng |
|||
VI. Yêu cầu về đường thử xe ô tô |
||||
1 |
Chiều dài tối thiểu của đường thử |
|||
2 |
Đường bằng phẳng |
|||
3 |
Đường sỏi đá |
|||
4 |
Đường gồ ghề |
|||
5 |
Đường gợn sóng |
|||
6 |
Đường dốc lên xuống |
|||
7 |
Đường trơn ướt |
|||
8 |
Đường cua |
|||
B. Điều kiện về trình độ nhân lực |
||||
1 |
Bằng cấp chuyên môn của người phụ trách kỹ thuật các dây chuyền sản xuất, lắp ráp ô tô |
|||
C. Điều kiện về an toàn, vệ sinh lao động, phòng cháy và chữa cháy và bảo vệ môi trường |
||||
1 |
Đội ngũ nhân lực bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động |
|||
2 |
Phương án bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động |
|||
3 |
Điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy, phương án chữa cháy |
|||
4 |
Hồ sơ về bảo vệ môi trường đối với nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô |
III. KẾT LUẬN
1. Đánh giá
a) Các hạng mục đã thực hiện:......................................................................................................................
b) Các hạng mục chưa thực hiện:.................................................................................................................
2. Kiến nghị
a) Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh nghiệp.....................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3. Kết luận
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Đoàn kiểm tra kết thúc hồi ……… giờ ….. ngày …… tháng …… năm……..
Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao cho Đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Trưởng đoàn kiểm tra |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Danh sách mã Tỉnh, mã Huyện, mã Xã thi THPT Quốc gia 2024
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về sự thành công trong cuộc sống
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu đơn đặt hàng
10.000+ -
Mẫu báo giá mới nhất
10.000+ -
Biên bản giao nhận hàng hoá
10.000+ -
Chỉ số Thương mại điện tử Việt Nam 2020
100+ -
Phụ lục Thông tư 10/2020/TT-BTC
10.000+ -
Mẫu Giấy đề nghị xác nhận chi phí hợp lệ vốn sự nghiệp
100+ -
Mẫu Quy chế tài chính Công ty
10.000+ -
Báo cáo tổng kết công tác năm
10.000+ -
Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất
100+ -
Bảng giá dịch vụ khám bệnh BHYT mới nhất
5.000+