Mẫu bảng kê mua hàng Mẫu số 06-VT theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Mẫu bảng kê mua hàng mới nhất hiện này là Mẫu số 06-VT theo Thông tư 133/2016/TT-BTC - Đây là chứng từ kê khai mua vật tư, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ lặt vặt trên thị trường tự do trong trường hợp người bán thuộc diện không phải lập hóa đơn khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo quy định làm căn cứ lập phiếu nhập kho, thanh toán và hạch toán chi phí vật tư, hàng hóa... lập trong bảng kê khai này không được khấu trừ Thuế GTGT. Mời các bạn cùng tham khảo mẫu bảng kê mua hàng dưới đây.
Đơn vị:................... Bộ phận:................ |
Mẫu số 06 - VT ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ MUA HÀNG
Ngày....tháng....năm ....
Quyển số: ...............
Số: .........................
Nợ: ........................
Có: ........................
- Họ và tên người mua: ..........................................................................................
- Bộ phận (phòng, ban): ..........................................................................................
STT |
Tên, quy cách, phẩm chất |
Địa chỉ |
Đơn |
Số |
Đơn |
Thành |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
|
||||||
Cộng |
x |
x |
x |
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ...............................................................................
* Ghi chú: ...........................................................................................................
Người mua |
Kế toán trưởng |
Người duyệt mua |
Hướng dẫn cách viết bảng kê mua hàng
BẢNG KÊ MUA HÀNG
(Mẫu số 06 -VT)
Góc trên bên trái của Bảng kê mua hàng ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), bộ phận sử dụng Bảng kê mua hàng. Bảng kê mua hàng phải đóng thành quyển và ghi số từng quyển dùng trong 1 năm. Mỗi quyển "Bảng kê mua hàng" phải được ghi số liên tục từ đầu quyển đến cuối quyển.
Ghi rõ họ tên, địa chỉ hoặc nơi làm việc của người trực tiếp mua hàng.
- Cột A, B, C, D: Ghi số thứ tự, tên, quy cách, phẩm chất, địa chỉ mua hàng và đơn vị tính của từng thứ vật tư, công cụ, dụng cụ
- Cột 1: Ghi số lượng của mỗi loại vật tư, công cụ, dụng cụ đã mua.
- Cột 2: Ghi đơn giá mua của từng thứ vật tư, công cụ, dụng cụ đã mua.
- Cột 3: Ghi số tiền của từng thứ vật tư, công cụ, dụng cụ đã mua (Cột 3 = Cột 1 x Cột 2).
- Dòng cộng ghi tổng số tiền đã mua các loại vật tư, công cụ ghi trong Bảng.
- Các cột B, C, 1, 2, 3 nếu còn thừa thì được gạch 1 đường chéo từ trên xuống.
- Bảng kê mua hàng do người mua lập 2 liên (đặt giấy than viết 1 lần hoặc in từ máy tính 02 bản giống nhau).
Sau khi lập xong, người mua ký và chuyển cho kế toán trưởng soát xét, ký vào Bảng kê mua hàng. Người đi mua phải chuyển "Bảng kê mua hàng" cho giám đốc hoặc người được uỷ quyền duyệt và làm thủ tục nhập kho (nếu có) hoặc giao hàng cho người quản lý sử dụng.
Liên 1 lưu, liên 2 chuyển cho kế toán làm thủ tục thanh toán và ghi sổ.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 7: Tóm tắt truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê (7 mẫu)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Biên bản lựa chọn sách giáo khoa lớp 3
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích mâu thuẫn giữa Tấm và mẹ con Cám
-
Phân tích về bài thơ Chốn quê của Nguyễn Khuyến
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 5 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài phát biểu tổng kết công tác hội phụ nữ năm 2022
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu phiếu chi
100.000+ -
Giấy đi đường mới nhất
50.000+ -
Mẫu Giấy đề nghị thanh toán
100.000+ -
Mẫu C2-05a: Mẫu giấy nộp trả kinh phí
50.000+ -
Thủ tục báo cáo thanh, quyết toán sử dụng hoá đơn năm
100+ -
Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC
10.000+ -
Lệnh chi tiền
1.000+ -
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
1.000+ -
Hóa đơn bán hàng
100.000+ -
Mẫu số 01-2/GTGT: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
10.000+