Mẫu bảng hệ số tiền lương chức danh công việc Biểu mẫu nhân sự
Mẫu bảng hệ số tiền lương chức danh công việc
TỔNG CÔNG TY ABC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÔNG TY ABC |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
……., ngày…. tháng…..năm…. |
BẢNG HỆ SỐ TIỀN LƯƠNG CHỨC DANH CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:…../QĐ – HĐQT ngày……. tháng …..năm ….
của Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty………….)
Nhóm |
Chức danh |
Hệ số lương chức danh công việc (Hcd) |
||||||||
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
||
I. |
Lãnh đạo Công ty |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phó giám đốc |
9,50 |
11,40 |
13,68 |
16,42 |
19,70 |
23,64 |
28,37 |
34,04 |
40,85 |
2 |
Kế toán trưởng |
8,70 |
10,44 |
12,53 |
15,03 |
18,04 |
21,65 |
25,98 |
31,17 |
37,41 |
II. |
Lãnh đạo phòng, ban |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Trưởng phòng, Trưởng đơn vị trực thuộc Cty |
8,20 |
9,84 |
11,81 |
14,17 |
17,00 |
20,40 |
24,49 |
29,38 |
35,26 |
2. |
Phó trưởng phòng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Công ty, trợ lý Giám đốc Công ty |
7,30 |
8,76 |
10,51 |
12,61 |
15,14 |
18,16 |
21,80 |
26,16 |
31,39 |
3. |
Trưởng nhóm |
6,50 |
7,80 |
9,36 |
11,23 |
13,48 |
16,17 |
19,41 |
23,29 |
27,95 |
III. |
Kỹ sư chính, chuyên viên chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Chuyên viên kinh doanh, tiếp thị, bán hàng và phát triển thị trường; chuyên viên nghiên cứu và phát triển. |
5,00 |
5,50 |
6,05 |
6,66 |
7,32 |
8,05 |
8,86 |
9,74 |
10,72 |
2 |
Tài chính, kế toán, quản trị nhân sự, quản trị hành chính, xúc tiến thương mại và quảng cáo, nghiệp vụ văn phòng. |
4,20 |
4,62 |
5,08 |
5,59 |
6,15 |
6,76 |
7,44 |
8,18 |
9,00 |
IV. |
Kỹ sư, chuyên viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Chuyên viên kinh doanh, tiếp thị, bán hàng và phát triển thị trường; chuyên viên nghiên cứu và phát triển. |
3,50 |
3,82 |
4,16 |
4,53 |
4,94 |
5,39 |
5,87 |
6,40 |
6,97 |
2. |
Chuyên viên tài chính, kế toán, tổng hợp, quản trị nhân sự, quản trị hành chính, xúc tiến thương mại và quảng cáo, nghiệp vụ văn phòng. |
3,20 |
3,49 |
3,80 |
4,14 |
4,52 |
4,92 |
5,37 |
5,85 |
6,38 |
V |
Cán sự, kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cán sự kế toán, nhân viên phòng nghiệp vụ |
2,80 |
3,02 |
3,27 |
3,53 |
3,81 |
4,11 |
4,44 |
4,80 |
5,18 |
2 |
Nhân viên văn thư, phục vụ hành chính, thủ quỹ |
2,50 |
2,70 |
2,92 |
3,15 |
3,40 |
3,67 |
3,97 |
4,28 |
4,63 |
3 |
Lái xe con, xe ca dưới 15 chỗ |
2,80 |
3,01 |
3,25 |
3,51 |
3,79 |
4,10 |
4,42 |
4,78 |
5,16 |
Nơi nhận: |
T/M HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ABC
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Mẫu phiếu lương
10.000+ -
Mẫu bảng kê thông tin
10.000+ -
Mẫu quyết định tăng lương cho nhân viên
10.000+ -
Mẫu quyết định bổ nhiệm giám đốc, tổng giám đốc
10.000+ -
Mẫu thông báo tuyển dụng
10.000+ -
Bảng mô tả công việc nhân viên Thủ kho
10.000+ -
File Excel tính thuế thu nhập cá nhân 2024
50.000+ -
Mẫu Quyết định bổ nhiệm Kế toán trưởng, Trưởng phòng
10.000+ -
Mẫu D02-LT: Báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT
50.000+ -
Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB ban đầu tại Hà Nội năm 2021
50.000+