Đề cương ôn thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 9 năm 2025 (Sách mới) Ôn tập cuối kì 2 GDCD 9

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 GDCD 9 năm 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức giới hạn kiến thức cần nắm kèm theo các dạng bài tập trọng tâm.

Đề cương ôn tập học kì 2 Giáo dục công dân 9 được biên soạn theo Công văn 7991 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận. Đề cương ôn tập cuối kì 2 GDCD 9 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 9. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 Cánh diều.

Đề cương ôn tập cuối kì 2 GDCD 9 năm 2025 (Cấu trúc mới)

1. Đề cương ôn tập học kì 2 Giáo dục công dân 9 Cánh diều 

TRƯỜNG THCS………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2024 - 2025

MON GDCD 9

I. KIẾN THỨC CẦN NẮM

  • Bài 7: Thích ứng với thay đổi
  • Bài 8: Tiêu dùng thông minh
  • Bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí
  • Bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

B.LUYỆN TẬP

1. Trắc nghiệm Hãy chọn phương án A, B, C hoặc D mà em cho là đúng.

Câu 1: Trong cuộc sống, mỗi cá nhân và gia đình có thể phải đối mặt với thiên tai và biến đổi khí hậu – đây là những thay đổi đến từ phía

A. gia đình.
B. chính sách pháp luật.
C. môi trường.
D. khoa học – công nghệ.

Câu 2: Trong cuộc sống, mỗi cá nhân có thể phải đối mặt với nỗi đau mất mát người thân; sự xáo trộn do thay đổi chỗ ở, thay đổi nguồn thu nhập, … đó là những thay đổi đến từ phía

A. môi trường.
B. gia đình.
C. điều kiện kinh tế.
D. khoa học – công nghệ.

Câu 3: Năm lớp 9, ông của bạn P mất, cả gia đình P phải chuyển từ thành phố về quê sống để chăm sóc bà .

Trong tình huống trên gia đình P đã phải đối mặt với sự thay đổi nào?

A. Biến đổi khí hậu.
B. Điều kiện kinh tế suy giảm.
C. Thay đổi môi trường sống.
D. Sự phát triển của công nghệ.

Câu 4: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng biện pháp đối phó với những thay đổi trong cuộc sống?

A. Chấp nhận sự thay đổi là tất yếu.
B. Bình tĩnh trước mọi hoàn cảnh, tình huống.
C. Bỏ cuộc, buông xuôi, phó mặc cho số phận.
D. Tìm cách giải quyết vấn đề theo hướng tích cực.

Câu 5: Nhận định nào dưới đây không đúng khi bàn về vấn đề thích ứng với thay đổi?

A. Chúng ta cứ duy trì cuộc sống hiện tại, không cần thiết phải thích ứng với sự thay đổi.
B. Khi biến cố xảy ra, chúng ta cần giữ bình tĩnh; kiểm soát và hạn chế cảm xúc tiêu cực.
C. Khi biến cố xảy ra, chúng ta cần chủ động tìm cách giải quyết theo hướng tích cực.
D. Chấp nhận là điều kiện tiên quyết để có thể đối diện và thích ứng với thay đổi.

Câu 6: Chọn việc làm thích ứng phù hợp với sự thay đổi.

A. Tranh thủ nước lũ để bơi lội, chơi đùa.
B. Trú dưới những gốc cây to khi trời có sấm sét.
C. Xây dựng nhà cửa gần nơi thường xảy ra sạt lở.
D. Tắt các thiết bị điện trong nhà khi trời mưa giông, lốc, sét.

............

2. Trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng sai

Câu 1: Nói về những thay đổi có thể xảy ra trong cuộc sống, theo em trong các ý dưới đây, đâu là ý đúng, đâu là ý sai?

a) Biến đổi khí hậu và thiên tai là những thay đổi có thể tác động tiêu cực đến cuộc sống của con người.

b) Những thay đổi trong khoa học công nghệ không liên quan đến cuộc sống của gia đình và cá nhân.

c) Thay đổi thu nhập trong gia đình có thể gây ra khó khăn về điều kiện sống.

d) Sự thay đổi trong cuộc sống luôn là do con người chủ động tạo ra.

Câu 2: Nói về tiêu dùng thông minh, theo em trong các ý dưới đây, đâu là ý đúng, đâu là ý sai?

a) Tiêu dùng thông minh giúp người tiêu dùng thực hiện được kế hoạch chi tiêu của bản thân.

b) Tìm hiểu thông tin sản phẩm trước khi mua là không cần thiết vì sản phẩm luôn có nhãn hiệu rõ ràng.

c) Tiêu dùng thông minh chỉ cần mua sản phẩm giá rẻ mà không cần cân nhắc về chất lượng.

d) Tiêu dùng thông minh giúp người tiêu dùng đáp ứng được nhu cầu một cách hợp lý.

Câu 3: Theo em, đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về lợi ích của tiêu dùng thông minh?

a) Tiêu dùng thông minh chỉ áp dụng với những người có thu nhập cao.

b) Tiêu dùng thông minh giúp tiết kiệm cả tiền bạc và thời gian.

c) Tiêu dùng thông minh đảm bảo người tiêu dùng mua được sản phẩm phù hợp với nhu cầu cá nhân.

d) Tiêu dùng thông minh không cần kế hoạch vì sản phẩm chất lượng có thể mua bất cứ lúc nào.

...............

2. Đề cương ôn tập học kì 2 Giáo dục công dân 9 Kết nối tri thức

TRƯỜNG THCS………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2

NĂM HỌC 2024 - 2025

MON GDCD 9

I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

*Học sinh ôn tập dựa vào phần lý thuyết, tập trung vào nội dung sau đây

Bài 7: Thích ứng với thay đổi

Nội dung phần ghi nhớ sgk trang 41

- Bài 8: Tiêu dùng thông minh

Nội dung phần ghi nhớ sgk trang 46

- Bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí

Nội dung phần ghi nhớ sgk trang 51

II. VẬN DỤNG, THỰC HÀNH

Bài 7: Thích ứng với thay đổi

* Học sinh xem lại phần khám phá : 1,2 ,3 và trả lời câu hỏi SGK/39,40,41.

* Làm luyện tập và vận dụng SGK/41-42

- Bài 8: Tiêu dùng thông minh

* Học sinh xem lại phần khám phá: 1, 2, 3 và trả lời câu hỏi SGK/44, 45, 46.

* Làm luyện tập và vận dụng SGK/47.

- Bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí

* Học sinh xem lại phần khám phá: 1, 2 trả lời câu hỏi SGK/50, 51.

* Làm luyện tập và vận dụng SGK/52,53.

III. LUYỆN TẬP

1. Phần trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng

Câu 1: Điền vào chỗ chấm: “Những thay đổi có thể đến từ ... bên ngoài hay từ ... mỗi người.”

A. điều kiện; người thân.
B. hoàn cảnh; bản thân.
C. yếu tố; gia đình.
D. tác động; nội tâm.

Câu 2: Điền vào chỗ chấm: “Việc trang bị kĩ năng thích ứng với thay đổi chính là ... giúp mỗi cá nhân luôn vững tâm trong cuộc sống”.

A. thời điểm
B. bí quyết
C. chìa khóa
D. nút thắt

Câu 3: Chấp nhận sự thay đổi là tất yếu có nghĩa là gì?

A. Cần xác định sự thay đổi là điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống.
B. Trước những biến cố bất ngờ, cần biết kìm nén cảm xúc.
C. Giữ thái độ sợ hãi, lo lắng trước sự thay đổi.
D. Quyết định nhanh chóng để giải quyết thay đổi xảy ra.

Câu 4: Tính cách của một người bạn như thế nào sẽ giúp em dễ dàng làm quen, trở thành bạn bè của nhau?

A. Chân thành, cởi mở.
B. Ích kỉ, hẹp hòi.
C. Lợi dụng, thiếu trung thực.
D. Nhờ vả quá nhiều.

Câu 5: Ý kiến nào sau đây đúng?

A. Người có tính ba phải là người thiếu tự tin
B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối.
C. Tính rụt rè làm cho con người dễ phát huy được khả năng của mình.
D. Thích ứng với thay đổi là trải nghiệm để trưởng thành hơn.

Câu 6: Đâu là cách điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi?

A. Sống khép kín, xa lánh bạn bè.
B. Rủ rê các bạn tham gia các hội nhóm không lành mạnh trên không gian mạng.
C. Thay đổi cách suy nghĩ luôn theo hướng tích cực.
D. Cho bạn xem bài, nhắc bài bạn trong giờ kiểm tra.

Câu 7: Đâu không phải là biểu hiện của người thích ứng tốt với thay đổi?

A. Y cảm thấy thật tự hào và hãnh diện về vẻ bề ngoài của mình.
B. L muốn lảng tránh người khác khi bạn có vết sẹo trên trán.
C. T thấy hạnh phúc khi anh trai của mình đã cưới vợ.
D. H luôn biết kiểm soát tiền ăn hàng tháng dù giá cả đã tăng.

.........

2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai 

Câu 1: Trong các trường hợp dưới đây, đâu là trường hợp đúng, đâu là trường hợp sao về tiêu dùng thông minh:

a) Khi mua hàng, chị A luôn quan tâm đến chất lượng sản phẩm.

b) Anh C có thói quen chỉ mua sắm những sản phẩm của nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam.

c) Khi mua rau, củ, quả, bạn Q thấy sản phẩm nào rẻ nhất thì mua.

d) Khi mua hàng trực tuyến, bạn B thường tham khảo thêm các ý kiến của khách hàng đã sử dụng sản phẩm ở cơ sở định mua để ra quyết định.

Câu 2: Theo em, đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về tiêu dùng thông minh?

a) Tiêu dùng thông minh là biết chi tiêu một cách tiết kiệm mà không cần lập kế hoạch.

b) Tiêu dùng thông minh giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và bảo vệ sức khỏe.

c) Tiêu dùng thông minh chỉ áp dụng cho những người trưởng thành có thu nhập ổn định.

d) Tiêu dùng thông minh khuyến khích việc sử dụng sản phẩm an toàn, đảm bảo sức khỏe

Câu 3: Theo em, đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về việc chấp nhận sự thay đổi?

a) Chấp nhận sự thay đổi là một biện pháp quan trọng để đối diện với các khó khăn và hoàn cảnh mới.

b) Chấp nhận sự thay đổi giúp ta dễ dàng đổ lỗi cho hoàn cảnh thay vì giải quyết vấn đề.

c) Chấp nhận sự thay đổi là bước đầu tiên trong việc thích ứng và tìm cách giải quyết vấn đề.

d) Chấp nhận sự thay đổi không có tác dụng nếu bạn không thay đổi cách nhìn nhận vấn đề.

Câu 4: Nói về việc giữ bình tĩnh khi gặp sự thay đổi, em hãy cho biết đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai?

a) Giữ bình tĩnh giúp ta làm chủ cảm xúc và có thêm thời gian để suy xét vấn đề một cách sáng suốt.

b) Giữ bình tĩnh không quan trọng, vì trong tình huống khó khăn, sự lo lắng sẽ giúp giải quyết vấn đề.

c) Giữ bình tĩnh giúp tránh vội vàng đưa ra quyết định sai lầm và tránh ảnh hưởng tiêu cực đến bản thân và người khác.

d) Giữ bình tĩnh là không cần thiết để đối diện với những thay đổi bất ngờ trong cuộc sống.

...............

Tải file về để xem thêm Đề cương ôn tập cuối kì 2 GDCD 9 Kết nối tri thức

3. Đề cương ôn tập học kì 2 Giáo dục công dân 9 Chân trời sáng tạo

I: NỘI DUNG CẦN HỌC

  • Bài 6: Quản lí thời gian hiệu quả
  • Bài 7: Thích ứng với thay đổi
  • Bài 8: Tiêu dùng thông minh
  • Bài 9: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí
  • Bài 10: Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế

II. LUYỆN TẬP

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất)

Câu 1. Vi phạm pháp luật là hành vi như thế nào?

A. Đúng quy định của pháp luật
B. Trái với quy định của pháp luật và bị xử lí
C. Có lợi cho bản thân
D. Được cộng đồng khuyến khích

Câu 2. Trách nhiệm pháp lí là gì?

A. Tự giác làm việc
B. Bị xử lí bằng các biện pháp pháp luật khi vi phạm
C. Giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn
D. Học tập tốt

Câu 3. Vi phạm hành chính là gì?

A. Gây nguy hiểm đến tính mạng người khác
B. Là hành vi xâm phạm quy tắc quản lí nhà nước
C. Là hành vi đạo đức sai trái
D. Là hành vi không chịu nộp thuế

Câu 4. Hành vi nào dưới đây là vi phạm hình sự?

A. Không đội mũ bảo hiểm
B. Trộm cắp tài sản
C. Hút thuốc nơi công cộng
D. Xả rác bừa bãi

Câu 5. Vi phạm dân sự thường liên quan đến:

A. Quan hệ nhân thân và tài sản
B. Trách nhiệm đạo đức
C. Hành vi nói xấu người khác
D. Trách nhiệm học tập

Câu 6. Người chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự sẽ:

A. Không bao giờ bị xử lí
B. Bị xử phạt như người lớn
C. Có thể bị xử lí theo luật dành cho người chưa thành niên
D. Được miễn hoàn toàn trách nhiệm

Câu 7. Hành vi vi phạm pháp luật có thể bị xử lí bằng:

A. Đạo đức xã hội
B. Ý kiến cộng đồng
C. Biện pháp pháp lí
D. Khen thưởng

Câu 8. Hành vi xúc phạm danh dự người khác là:

A. Vi phạm đạo đức
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự
D. Vi phạm hành chính

Câu 9. Người có hành vi vi phạm pháp luật sẽ:

A. Được tha thứ nếu biết lỗi
B. Chỉ cần xin lỗi là xong
C. Chịu trách nhiệm pháp lí
D. Không cần chịu hậu quả

Câu 10. Hành vi nào sau đây không phải là vi phạm pháp luật?

A. Gây rối trật tự công cộng
B. Tham gia giao thông đúng luật
C. Trộm cắp tài sản
D. Hút thuốc trong lớp học

........

II. Ghi Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào khoảng trống (….) sau các mệnh đề dưới đây:

1. Mọi hành vi vi phạm đều bị xử lí theo pháp luật. (…..)

2. Người từ đủ 14 tuổi trở lên mới phải chịu trách nhiệm hình sự. (…..)

3. Vi phạm dân sự chỉ liên quan đến tài sản, hợp đồng. (…..)

4. Chỉ người lớn mới phải chịu trách nhiệm pháp lí. (…..)

5. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng cho hành vi gây hậu quả nghiêm trọng. (…..)

6. Vi phạm pháp luật hành chính không gây hại cho xã hội. (…..)

7. Pháp luật bảo vệ mọi công dân, kể cả người vi phạm. (…..)

8. Trách nhiệm pháp lí không áp dụng cho trẻ dưới 6 tuổi. (…..)

9. Vi phạm kỉ luật là một dạng vi phạm pháp luật. (…..)

..............

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung đề cương

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Duyên
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm