Danh động từ trong tiếng Anh Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Danh động từ trong tiếng Anh là một phần ngữ pháp không có quy tắc và cần phải bỏ thời gian ghi nhớ để nắm được các cấu trúc từ.
Trong bài viết dưới đây Eballsviet.com giới thiệu đến các bạn toàn các kiến thức liên quan đến danh động từ trong tiếng Anh cũng như các từ, cụm từ đi kèm với danh động từ. Hi vọng qua bài viết này các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm một số tài liệu khác tại chuyên mục Học tiếng Anh nhé.
Danh động từ trong tiếng Anh
1. Danh động từ trong tiếng Anh là gì
Danh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.
– Từ ví dụ: coming, building, teaching…
Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.
– Ví dụ: not making, not opening…
Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động.
– Câu ví dụ: my turning on the air conditioner.
2. Cách dùng danh động từ trong tiếng Anh
a) Dùng làm chủ ngữ trong câu
– Câu ví dụ: Swimming is good for health.
b) Dùng làm bổ ngữ cho động từ
– Câu ví dụ: Her favorite hobby is collecting stamps
c) Dùng làm tân ngữ của động từ
– Câu ví dụ: She likes cooking
d) Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)
– Câu ví dụ: He cleaned his room before going out with his friends
3. Một số trường hợp cần lưu ý
a) Các động từ theo sau bởi danh động từ
Anticipate: đoán trước | Appreciate: hoan nghênh |
Avoid: tránh | Consider: xem xét |
Deny: từ chối | delay: trì hoãn |
Detest: ghê tởm | Dislike: không thích |
Enjoy: thích thú | Escape: trốn khỏi |
Suggest: đề nghị | Finish: hoàn tất |
Forgive: tha thứ | Involve: có ý định |
Keep: tiếp tục | Miss: bỏ lỡ |
Postpone: trì hoãn | Prevent: ngăn chặn |
Stop: dừng … |
b) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ
Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi | It’s (not) worth: (không) đáng giá |
It’s no use: thật vô dụng | It’s no good: vô ích |
There’s no point in: Chẳng có lý do gì/ lợi gì | Have difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gì |
A waste of money/ time: tốn tiền/ mất thời gian | Be busy (with): bận rộn với cái gì |
Look forward to: trông mong, chờ đợi | Be (get) used to: quen với cái gì |
Object to: phản đối | Confess to: thú tội, nhận tội |
c) Sau các preposition (V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition) là danh động từ
Accuse of (tố cáo) | Suspect of (nghi ngờ) |
be fond of (thích) | be interested in (thích thú, quan tâm) |
choice of (lựa chọn) | reason for (lý do về)… |
4. Bài tập danh động từ trong tiếng Anh
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng:
1. The bicycle he lent me badly needed_____.
A. to clean
B. clean
C. cleaning
D. to be cleaning
2. I got tired of_____since she kept giving me the same food every day.
A. eat
B. to eat
C. eating
D. to eating
3. Please come on time. I hate_____ .
A. being kept waiting
B. being kept wait
C. to be kept waiting
D. to be kept wait
4. He says he doesn’t remember _____ you.
A. to promise to help
B. to promise helping
C. promising to help
D. promising helping
5. I am not used to _____early. I’d rather stay in bed a bit longer.
A. get up
B. getting up
C. to getting up
D. to get up
6. It’s such a waste _____good food to Dave – he really doesn’t appreciate it.
A. to give
B. to giving
C. giving
D. give
7. I suggest staying at home and ______ television.
A. watch
B. to watch
C. watching
D. to watching
8. He decided to let his hair _____ long.
A. grow
B. growing
C. to grow
D. to growing
9. Mary prefers _____.
A. singing to dance
B.singing to dancing
C. to sing than to dance
D. sing to dance
10. The prisoners are made _____ holes and fill them in again.
A.to dig
B. dig
C. to digging
D. digging
ĐÁP ÁN
1. The bicycle he lent me badly needed_____.
A. to clean
B. clean
C. cleaning
D. to be cleaning
2. I got tired of_____since she kept giving me the same food every day.
A. eat
B. to eat
C. eating
D. to eating
3. Please come on time. I hate_____ .
A. being kept waiting
B. being kept wait
C. to be kept waiting
D. to be kept wait
4. He says he doesn’t remember _____ you.
A. to promise to help
B. to promise helping
C. promising to help
D. promising helping
5. I am not used to _____early. I’d rather stay in bed a bit longer.
A. get up
B. getting up
C. to getting up
D. to get up
6. It’s such a waste _____good food to Dave – he really doesn’t appreciate it.
A. to give
B. to giving
C. giving
D. give
7. I suggest staying at home and ______ television.
A. watch
B. to watch
C.watching
D. to watching
8. He decided to let his hair _____ long.
A. grow
B. growing
C. to grow
D. to growing
9. Mary prefers _____.
A. singing to dance
B.singing to dancing
C. to sing than to dance
D. sing to dance
10. The prisoners are made _____ holes and fill them in again.
A.to dig
B. dig
C. to digging
D. digging
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Đoạn văn tiếng Anh viết về lớp học (16 mẫu)
50.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh về hành tinh sao Hỏa (3 Mẫu)
1.000+ -
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh tả công viên (10 mẫu)
10.000+ -
Đoạn văn tả cảnh bằng tiếng Anh (9 mẫu)
10.000+ 1 -
Bài tập so sánh hơn và so sánh nhất
10.000+ -
Giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh (Dàn ý + 45 mẫu)
1M+ 1 -
Đề Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
10.000+ -
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 5 (10 mẫu)
10.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh về sở thích đọc sách (Cách viết + 18 Mẫu)
100.000+ 3 -
Đoạn văn tiếng Anh viết về tình bạn (12 Mẫu)
50.000+