Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nguyễn Tất Thành

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành là bao nhiêu? Chính sách học bổng như thế nào? Là vấn đề được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm khi muốn theo học ở ngôi trường này.

Trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là một cơ sở giáo dục hệ Đại học ở Việt Nam đã dần khẳng định được vị thế của mình trong việc đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực trẻ, năng động và sáng tạo. Đó cũng là lý do tại sao nhiều bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh lựa chọn ngôi trường này để theo học trong chặng đường những năm sắp tới. Vậy sau đây là mức học phí Đại học Nguyễn Tất Thành mời các bạn cùng theo dõi nhé.

I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
  • Website: http://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/

II. Học phí đại học Nguyễn Tất Thành

Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.

TT Tên ngành Thời gian đào tạo (năm) Học phí TB/năm
1 Giáo dục Mầm non 3.5 43.000.000
2 Thanh nhạc 3 48.000.000
3 Piano 3 48.000.000
4 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 3.5 41.000.000
5 Thiết kế đồ họa 4 37.000.000
6 Thiết kế thời trang 3.5 38.000.000
7 Ngôn ngữ Anh 3.5 56.000.000
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 42.000.000
9 Quan hệ quốc tế 3 36.000.000
10 Tâm lý học 3 42.000.000
11 Đông phương học 3.5 42.000.000
12 Việt Nam học 3 26.000.000
13 Truyền thông đa phương tiện 3.5 45.000.000
14 Quan hệ công chúng 3 44.000.000
15 Quản trị kinh doanh 3 53.000.000
16 Quản trị kinh doanh
(Cử nhân Quản trị kinh doanh thực phẩm)
3 48.000.000
17 Marketing 3 53.000.000
18 Kinh doanh quốc tế 3 50.000.000
19 Thương mại điện tử 3.5 44.000.000
20 Tài chính – Ngân hàng 3 53.000.000
21 Kế toán 3 54.000.000
22 Quản trị nhân lực 3 50.000.000
23 Luật kinh tế 4 41.000.000
24 Công nghệ sinh học 4 37.000.000
25 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (cử nhân) 3 35.000.000
26 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu (kỹ sư) 3.5 34.000.000
27 Kỹ thuật phần mềm (cử nhân) 3 44.000.000
28 Kỹ thuật phần mềm (kỹ sư) 3.5 43.000.000
29 Công nghệ thông tin (cử nhân) 3 44.000.000
30 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 3.5 43.000.000
31 Công nghệ thông tin (Cử nhân Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên môi trường) 3.5 38.000.000
32 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: cơ điện tử
4 38.000.000
33 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
4 38.000.000
34 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Chế tạo máy số
4 38.000.000
35 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Cơ khí tự động
4 38.000.000
36 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) 3.5 35.000.000
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 38.000.000
38 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) 4 43.000.000
39 Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) 3.5 36.000.000
40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) 4 38.000.000
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) 3.5 35.000.000
42 Công nghệ kỹ thuật hóa học (kỹ sư) 4 37.000.000
43 Công nghệ kỹ thuật hóa học (cử nhân) 3.5 37.000.000
44 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 45.000.000
45 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) 4 23.000.000
46 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) 3.5 21.000.000
47 Kỹ thuật y sinh 4 34.000.000
48 Vật lý y khoa 4 35.000.000
49 Công nghệ thực phẩm (kỹ sư) 4 37.000.000
50 Công nghệ thực phẩm (cử nhân) 3.5 38.000.000
51 Kiến trúc 4.5 35.000.000
52 Thiết kế nội thất 4 35.000.000
53 Kỹ thuật xây dựng 4 38.000.000
54 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật giao thông đô thị và quản lý an toàn) 4 33.000.000
55 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật công trình giao thông đô thị) 4 33.000.000
56 Thú y 4.5 43.000.000
57 Y khoa 6 152.000.000
58 Y học dự phòng 6 51.000.000
59 Y học cổ truyền 6 54.000.000
60 Dược học 5 52.000.000
61 Điều dưỡng 4 45.000.000
62 Răng Hàm Mặt 6 183.000.000
63 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 45.000.000
64 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 4 51.000.000
65 Quản lý bệnh viện 3 43.000.000
66 Hóa dược 3.5 36.000.000
67 Du lịch 3 45.000.000
68 Quản trị khách sạn 3 45.000.000
69 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3 43.000.000
70 Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 37.000.000
71 Quản trị kinh doanh 3.5 61.000.000
72 Kế toán 3.5 61.000.000
73 Luật kinh tế 3.5 61.000.000
74 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 4 53.000.000
75 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 53.000.000
76 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 61.000.000
77 Quản trị khách sạn 3.5 61.000.000
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Nguyễn Tất Thành
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm