Thủ tục cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam
Thủ tục cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam, giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam:
Mục đích: Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam, giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam.
Đối tượng áp dụng: Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài trước đây thường trú tại Việt Nam.
Hồ sơ bao gồm:
* Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam:
- Đơn theo mẫu TP/QT-1999-D.1 (mẫu số 7a).
- Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu Việt Nam có giá trị sử dụng. Trường hợp không có giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu thì kèm theo đơn là một trong các giấy tờ sau đây để chứng minh quốc tịch Việt Nam:
+ Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng. Trường hợp không có giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu thì kèm theo đơn là một trong các giấy tờ sau đây để chứng minh quốc tịch Việt Nam:
+ Giấy tờ chứng minh đương sự để nhập quốc tịch Việt Nam.
+ Giấy tờ chứng minh đương sự được trở lại quốc tịch Việt Nam.
+ Giấy xác nhận đăng ký công dân do cơ quan Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam cấp.
+ Sổ hộ khẩu.
+ Thẻ cử tri mới nhất.
+ Giấy chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha hoặc mẹ.
+ Giấy khai sinh.
+ Giấy tờ, tài liệu chứng minh đương sự là người có quốc tịch Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia.
+ Nếu không có một trong các giấy tờ quy định nêu trên thì nộp bản khai danh dự về ngày, tháng, năm sinh, nơi sinh, quê quán, nơi cư trú của bản thân, họ tên, tuổi, quốc tịch, nơi cư trú của cha mẹ và nguồn gốc gia đình, bản khai này phải có ít nhất hai người biết rõ sự việc đó làm chứng và được UBND cấp xã nơi đương sự sinh ra xác nhận.
* Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam:
- Đơn theo mẫu TP/QT-1999-E.1 (mẫu số 7b), kèm theo đơn là một trong các giấy tờ đã ghi ở mặt trước để chứng minh đương sự đã từng có quốc tịch Việt Nam và một trong các giấy tờ sau đây để chứng minh đương sự đã mất quốc tịch Việt Nam:
+ Giấy tờ chứng minh đương sự được thôi quốc tịch Việt Nam.
+ Giấy tờ chứng minh đương sự bị tước quốc tịch Việt Nam.
+ Giấy tờ chứng minh việc hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam của đương sự.
+ Giấy tờ, tài liệu chứng minh đương sự là người mất quốc tịch Việt Nam theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia.
+ Giấy tờ, tài liệu chứng minh đương sự là người mất quốc tịch Việt Nam do việc tìm thấy cha, mẹ hoặc người giám hộ là công dân nước ngoài theo quy định tại khoản 2, Điều 19 hoặc do cha mẹ được thôi quốc tịch Việt Nam theo quy định tại Điều 28 của Luật Quốc tịch Việt Nam.
Lệ phí:
- Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam: 500.000đ/1 trường hợp.
- Cấp giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam: 500.000đ/1 trường hợp.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 80 ngày (tính theo ngày làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của công dân.
Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp.
Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 104/1998/NĐ-CP ngày 31/12/1998;
- Thông tư liên tịch số 08/1998/BTC-BTP-BNG ngày 31/12/1998 của Bộ Tài Chính - Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao;
- Quyết định số 60/1999/QĐ-TP-QT ngày 07/4/1999 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích khổ 3 bài thơ Việt Bắc (6 Mẫu)
-
Toán 6 Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
-
Đáp án Cuộc thi Tuyên truyền quy tắc ứng xử năm 2021
-
Văn mẫu lớp 9: Phân tích hai khổ cuối bài thơ Viếng lăng Bác
-
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất - Mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất mới nhất
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
Mới nhất trong tuần
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh
10.000+ -
Mẫu giấy mời Đại hội Chi bộ (4 mẫu)
10.000+ -
Bản đồ Việt Nam mới nhất
5.000+ -
Bản kiểm điểm Đảng viên 6 tháng đầu năm 2025
10.000+ -
Mẫu đơn xin cấp lại thẻ Đảng viên (2 Mẫu)
10.000+ -
Mẫu giấy mời Đoàn thanh niên
10.000+ -
Báo cáo công tác chi bộ hàng tháng
1.000+ -
Bản nhận xét đảng viên dự bị (4 Mẫu)
10.000+ 1 -
Báo cáo thành tích cá nhân của Đoàn viên (7 mẫu)
50.000+ -
Bản tự kiểm tra Đảng viên chấp hành 2025 (Cách viết + 6 Mẫu)
100.000+