Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học phần Hóa học hữu cơ Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
PHẦN: HÓA HỌC HỮU CƠ
Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
1. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon
A. với hiđro.
B. với oxi.
C. với hiđro, oxi và nhiều nguyên tố khác.
D. trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua,...
2. Theo thành phần nguyên tố, hợp chất hữu cơ được chia thành
A. hiđrocacbon và các chất không phải hiđrocacbon.
B. hiđrocacbon và các hợp chất chứa oxi.
C. hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.
D. hiđrocacbon và các hợp chất có nhóm chức.
3. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có
A. nguyên tố cacbon và hiđro.
B. nguyên tố cacbon.
C. nguyên tố cacbon, hiđro và oxi.
D. nguyên tố cacbon và nitơ.
4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung?
A. Tan tốt trong nước.
B. Bền với nhiệt.
C. Khả năng phản ứng cao.
D. Dễ bay hơi.
5. Liên kết hoá học trong phân tử chất hữu cơ
A. chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
B. chủ yếu là liên kết ion.
C. chủ yếu là liên kết cho nhận.
D. chỉ gồm các liên kết cộng hoá trị.
6. Các chất hữu cơ có điểm chung là
A. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.
B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng cao.
D. phân tử luôn có cacbon.
7. Phản ứng hoá học của các chất hữu cơ thường
A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm.
D. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm đồng phân của nhau.
8. Các chất hữu cơ có điểm chung là
A. phân tử luôn có cacbon, hiđro và oxi.
B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định.
D. phân tử luôn có cacbon, nitơ và hiđro.
9. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH.
C. FeCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br.
D. Hg2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, Na2SO4, CH3CH2Br.
10. Mục đích của phân tích định tính là
A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.
B. tìm công thức đơn giản nhất của chất hữu cơ.
C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
11. Mục đích của phân tích định lượng là
A. tìm công thức phân tử của chất hữu cơ.
B. xác định thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
C. xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
12. Công thức đơn giản nhất cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. phân tử khối của chất hữu cơ.
D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.
13. Công thức phân tử cho biết
A. số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
B. tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. phân tử Khối của chất hữu cơ.
D. thứ tự liên kết giữâ các nguyên tử trong phân tử.
14. Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ:
A. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O, N.
B. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có các nguyên tố O, N.
C. Phân tử chất X chỉ có các nguyên tố C, H.
D. Phân tử chất X chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, O.
15. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất sẽ có cùng công thức phân tử.
B. Nhiều chất khác nhau có công thức đơn giản nhất giống nhau.
C. Các chất khác nhau có thể có cùng công thức đơn giản nhất nhưng sẽ có công thức phân tử khác nhau.
D. Các chất đồng phân của nhau sẽ có công thức đơn giản nhất khác nhau.
16. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 khác nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại liên kết hoá học. D. số nguyên tử hiđro.
17. Hai chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại nhóm chức. D. mạch cacbon.
18. Hai chất CH3COOH và CH2=CHCH2COOH giống nhau về
A. công thức phân tử. B. công thức cấu tạo.
C. loại liên kết hoá học. D. loại nhóm chức.
19. Hai chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH khác nhau về
A. công thức phân tử. B. loại nhóm chức.
C. loại liên kết hoá học. D. loại mạch cacbon.
20. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch
A. thẳng có nhánh, thẳng không nhánh hoặc mạch vòng.
B. hở (không nhánh, có nhánh) hoặc mạch vòng.
C. thẳng hoặc mạch vòng.
D. mạch vòng hoặc mạch không vòng, có nhánh.
21. Đồng đẳng là hiện tượng các chất
A. Có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá học giống nhau.
B. Có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học tương tự nhau do chúng có cấu tạo hoá học giống nhau.
C. Có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, có tính chất hoá học khác nhau mặc dù chúng có cấu tạo hoá học giống nhau.
D. có công thức phân tử khác nhau một số nhóm CH2, nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau mặc dù chúng có cấu tạo hoá học không giống nhau.
22. Các chất CH3COOH và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng dạng của nhau. D. đồng hình của nhau.
23. Đồng phân là hiện tượng các hợp chất khác nhau
A. có công thức phân tử khác nhau nhưng có tính chất giống nhau.
B. có cùng công thức phân tử.
C. có công thức cấu tạo khác nhau, có tính chất giống nhau.
D. có công thức phân tử khác nhau và có công thức cấu tạo khác nhau.
24. Các chất CH3CH(CH3)COOH và CH3CH2CH2COOH là
A. đồng phân nhóm chức của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng dạng của nhau.
D. đồng phân cùng chức, khác nhau về mạch cacbon.
.......
II. HIĐROCACBON
ANKAN
1. Ankan là hiđrocacbon trong phân tử có
A. liên kết đơn C–C dạng mạch hở và C–H.
B. liên kết đơn C–C dạng mạch hở hoặc mạch vòng.
C. liên kết đôi cacbon –cacbon.
D. liên kết ba cacbon –cacbon.
2. Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon
A. trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. trong phân tử chỉ có một liên kết đôi.
C. trong phân tử có một vòng no.
D. trong phân tử có ít nhất một liên kết đôi.
3. Ankan là hiđrocacbon có công thức phân tử dạng
A. CnH2n. B. CnH2n+2.
C. CnH2n–2. D. CnH2n–6.
4. Ankan có đồng phân cấu tạo
A. mạch cacbon không nhánh và mạch cacbon có nhánh.
B. mạch vòng và không vòng.
C. khác nhau về vị trí liên kết đôi.
D. mạch vòng và mạch hở.
5. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6. B. C3H8 . C. C4H10. D. C5H12.
6. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 82,76%. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6. B. C3H8 . C. C4H10. D. C5H12.
7. Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan
A. không đổi. B. giảm dần.
C. tăng dần. D. biến đổi không theo quy luật.
Download tài liệu để xem chi tiết.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Đáp án Cuộc thi Tuyên truyền quy tắc ứng xử năm 2021
-
Văn mẫu lớp 9: Phân tích hai khổ cuối bài thơ Viếng lăng Bác
-
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất - Mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất mới nhất
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
-
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi đại học môn Tiếng Anh khối A1
10.000+ -
Đề thi Đại học môn Tiếng Anh khối D
10.000+ -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2025 môn Toán trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1.000+ -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Tiếng Anh trường THPT Chuyên Bắc Ninh - Lần 1 (Có đáp án)
10.000+ -
Tuyển tập những bài văn hay ôn thi THPT Quốc gia 2023
10.000+ -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2025 môn Toán trường THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ
1.000+ -
Đề minh họa môn Lịch sử kỳ thi độc lập tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025
100+ -
Đề minh họa môn Ngữ văn kỳ thi độc lập tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025
100+ -
Đề minh họa môn Toán kỳ thi độc lập tuyển sinh Trường ĐHSP Hà Nội 2 năm 2025
100+ -
Đề thi và đáp án môn Anh khối D
10.000+