Bảng tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo tài chính Mẫu S02/BTH
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo tài chính là mẫu biểu được lập ra nhằm tổng hợp, thống kê các chỉ tiểu báo cáo tài chính. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018 của Bộ Tài chính.
Nội dung trong mẫu bảng tổng hợp bao gồm chỉ tiêu thuộc báo cáo tình hình tài chính tổng hợp, chỉ tiêu thuộc báo cáo kết quả hoạt động tổng hợp, chỉ tiêu thuộc báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp. Mời các bạn cùng tham khảo và tải mẫu tại đây.
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP 1:…. | Mã chương: | Mẫu số S02/BTH |
ĐƠN VỊ KT TRUNG GIAN 1:…. | (Ban hành kèm theo Thông tư 99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018 của Bộ Tài chính) | |
ĐƠN VỊ KT TRUNG GIAN 2:…. |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm.........
Đơn vị tính:.........
Tên chỉ tiêu | Mã số | Số liệu hợp cộng | Số liệu giao dịch nội bộ phải loại trừ | Số liệu sau loại trừ |
A | B | 1 | 2 | 3=1-2 |
A. Chỉ tiêu thuộc báo cáo tình hình tài chính tổng hợp | ||||
Tiền | 101 | |||
Đầu tư tài chính ngắn hạn | 105 | |||
Phải thu khách hàng | 111 | |||
Trả trước cho người bán | 112 | |||
Các khoản phải thu khác | 114 | |||
Hàng tồn kho | 120 | |||
Đầu tư tài chính dài hạn | 125 | |||
Nguyên giá TSCĐ hữu hình | 132 | |||
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ hữu hình | 133 | |||
Nguyên giá TSCĐ vô hình | 136 | |||
Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình | 137 | |||
XDCB dở dang | 140 | |||
Tài sản khác | 145 | |||
TS thuần của đơn vị thực hiện CĐKT khác | 146 | |||
Phải trả nhà cung cấp | 161 | |||
Các khoản nhận trước của khách hàng | 162 | |||
Phải trả nợ vay | 164 | |||
Tạm thu | 165 | |||
Các quỹ đặc thù | 166 | |||
Các khoản nhận trước chưa ghi thu | 167 | |||
Nợ phải trả khác | 168 | |||
Nguồn vốn kinh doanh | 171 | |||
Thặng dư/thâm hụt lũy kế | 172 | |||
Các quỹ | 173 | |||
Tài sản thuần khác | 174 | |||
B. Chỉ tiêu thuộc báo cáo kết quả hoạt động tổng hợp | ||||
Thu từ NSNN cấp | 202 | |||
Thu từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 203 | |||
Thu từ nguồn phí được khấu trừ, để lại | 204 | |||
Chi phí hoạt động | 206 | |||
Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 207 | |||
Chi phí hoạt động thu phí | 208 | |||
Doanh thu hoạt động SXKDDV | 210 | |||
Chi phí hoạt động SXKDDV | 211 | |||
Doanh thu hoạt động tài chính | 220 | |||
Chi phí hoạt động tài chính | 221 | |||
Thu nhập khác | 230 | |||
Chi phí khác | 231 | |||
Chi phí thuế TNDN | 240 | |||
Thặng dư/thâm hụt trong năm của đơn vị thực hiện CĐKT khác | 245 | |||
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của các đơn vị hành chính | 251 | |||
Phân phối cho các quỹ | 252 | |||
Kinh phí cải cách tiền lương | 253 | |||
Phân phối khác | 254 | |||
C. Chỉ tiêu thuộc báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp | ||||
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định | 321 | |||
Tiền thu từ các khoản đầu tư | 322 | |||
Tiền chi XDCB, mua tài sản cố định | 323 | |||
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác | 324 | |||
Tiền thu từ các khoản đi vay | 331 | |||
Tiền nhận vốn góp | 332 | |||
Tiền hoàn trả gốc vay | 333 | |||
Tiền hoàn trả vốn góp | 334 | |||
Tiền cổ tức/lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 335 | |||
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá | 370 | |||
D. Chỉ tiêu thuộc thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp | ||||
... | 4xx |
Lập, ngày ... tháng...năm.... | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
NGƯỜI KIỂM SOÁT (Ký, họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn lập Bảng tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo tài chính
1. Mục đích
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo tài chính do đơn vị kế toán cấp trên lập nhằm tính toán số liệu các chỉ tiêu chi tiết trình bày trên báo cáo tài chính tổng hợp phục vụ cho quá trình lập báo cáo tài chính tổng hợp.
2. Cơ sở lập
- Báo cáo tài chính, Báo cáo tài chính tổng hợp của các đơn vị cấp dưới thuộc phạm vi lập báo cáo tài chính tổng hợp theo quy định.
- Bảng tổng hợp số liệu bổ sung thông tin tài chính.
3. Phương pháp lập
3.1. Lập chỉ tiêu cột
- Cột tên chỉ tiêu và cột mã số (cột A, cột B): Đơn vị lập theo mẫu quy định, không sắp xếp lại. Riêng các chỉ tiêu thuộc phần D. Chỉ tiêu thuộc thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp thì đơn vị lập trên cơ sở các chỉ tiêu cần phải thuyết minh trên thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp (B04/BCTC-TH)
- Cột số liệu:
+ Cột 1 “Số liệu hợp cộng”: Phản ánh số liệu hợp cộng các chỉ tiêu tương ứng trên báo cáo tài chính và báo cáo tài chính tổng hợp của các đơn vị cấp dưới thuộc phạm vi lập báo cáo tài chính tổng hợp theo quy định.
+ Cột 2 “Số liệu giao dịch nội bộ phải loại trừ”: Phản ánh số liệu giao dịch nội bộ cần phải loại trừ khi tổng hợp báo cáo, số liệu cột này được lấy căn cứ số liệu đã đối chiếu trên Bảng tổng hợp số liệu bổ sung thông tin tài chính, cột tương ứng với đơn vị lập báo cáo tài chính tổng hợp.
+ Cột 3 “Số liệu sau loại trừ” được tính toán theo từng chỉ tiêu. Cột 3 = Cột 1 - Cột 2
Số liệu cột 3 là số liệu được đơn vị kế toán cấp trên sử dụng để trình bày số liệu các chỉ tiêu chi tiết trên báo cáo tài chính tổng hợp của mình.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
-
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
Mới nhất trong tuần
-
Phụ lục Thông tư 70/2019/TT-BTC
10.000+ -
Lệnh chi tiền
1.000+ -
Báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động
1.000+ -
Hóa đơn bán hàng
100.000+ -
Mẫu số 01-2/GTGT: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
10.000+ -
Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
10.000+ -
Mẫu biên bản hủy hoá đơn
10.000+ -
Mẫu sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt)
10.000+ -
Danh mục và Biểu mẫu chứng từ kế toán
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi
10.000+