Bảng lương, phụ cấp dành cho Giáo viên tại các trường công lập Cách tính lương và phụ cấp dành cho Giáo viên tại các trường công lập
Ngày 13/11/2017, tại kỳ họp thứ 4 Quốc hội khóa XIV, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2018, tăng mức lương cơ sở từ 1.300.000 đồng/tháng lên 1.390.000 đồng/tháng. Theo đó, bảng lương và phụ cấp lương của giáo viên công lập cũng sẽ thay đổi. Sau đây, Eballsviet.com xin giới thiệu đến các bạn Bảng lương, phụ cấp dành cho Giáo viên tại các trường công lập được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo.
HỆ THỐNG BẢNG LƯƠNG CỦA GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Viên chức loại A3 |
||||||||||||
Giáo sư và Giảng viên cao cấp (Nhóm 1 (A3.1)) |
||||||||||||
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
||||||
Mức lương hiện hành |
8,060 |
8,528 |
8,996 |
9,464 |
9,932 |
10,400 |
||||||
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
8,618 |
9,118.4 |
9,618.8 |
10,119.2 |
10,619.6 |
11,120 |
||||||
Nhóm 2 (A3.2) |
||||||||||||
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
||||||
Mức lương hiện hành |
7,475 |
7,943 |
8,411 |
8,879 |
9,347 |
9,815 |
||||||
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
7,992.5 |
8,492.9 |
8,993.3 |
9,493.7 |
9,994.1 |
10,494.5 |
||||||
Viên chức loại A2 |
||||||||||||
Phó giáo sư- Giảng viên chính (Nhóm 1 (A2.1)) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
||||
Mức lương hiện hành |
5,720 |
6,162 |
6,604 |
7,046 |
7,488 |
7,930 |
8,372 |
8,814 |
||||
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
6,116 |
6,588.6 |
7,061.2 |
7,533.8 |
8,066.4 |
8,479 |
8,951.6 |
9,424.2 |
||||
Giáo viên trung học cao cấp (Nhóm 2 (A2.2)) |
||||||||||||
Hệ số lương |
4.00 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.70 |
6.04 |
6.38 |
||||
Mức lương hiện hành |
5,200 |
5,642 |
6,084 |
6,526 |
6,968 |
7,410 |
7,852 |
8,294 |
||||
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
5,560 |
6,032.6 |
6,505.2 |
6,977.8 |
7,450.4 |
7,923 |
8,395.6 |
8,868.2 |
||||
- Giáo viên mầm non cao cấp - Giáo viên tiểu học cao cấp - Giáo viên trung học - Giáo viên trung học cơ sở chính - Giảng viên (Viên chức loại A1) |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
||||
Mức lương hiện hành |
3,042 |
3,471 |
3,900 |
4,329 |
4,758 |
5,187 |
5,616 |
6,045 |
||||
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
3,252.6 |
3,711.3 |
4,170 |
4,628.7 |
5,087.4 |
5,546.1 |
6,004.8 |
6,463.5 |
||||
Giáo viên trung học cơ sở (Viên chức loại A0) |
||||||||||||
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
||
Mức lương hiện hành |
2,730 |
3,133 |
3,536 |
3,939 |
4,342 |
4,745 |
5,148 |
5,551 |
5,95 |
6,35 |
||
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
2,919 |
3,349.9 |
3,780.8 |
4,211.7 |
4,642.6 |
5,073.5 |
5,504.4 |
5,935.3 |
6,36 |
6,79 |
||
Giáo viên tiểu học và Giáo viên mầm non (Viên chức loại B) |
||||||||||||
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương hiện hành |
2,418 |
2,678 |
2,938 |
3,198 |
3,458 |
3,718 |
3,978 |
4,2 |
4.49 |
4,7 |
5,0 |
5,2 |
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
2,585.4 |
2,863.4 |
3,141.4 |
3,419.4 |
3,697.4 |
3,975.4 |
4,253.4 |
4,531.4 |
4,8 |
5,0 |
5,3 |
5,6 |
BẢNG PHỤ CẤP DÀNH CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN
Ngoài mức lương nêu trên, giáo viên, giảng viên còn có thể được hưởng các phụ cấp sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Loại phụ cấp |
Điều kiện áp dụng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Mức 6 |
Mức 7 |
Phụ cấp khu vực |
Làm việc ở những nơi xa xôi, hẻo lánh và khí hậu xấu |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
1,0 |
Mức hưởng hiện hành |
130 |
260 |
390 |
520 |
650 |
910 |
1,300 |
|
Mức lương từ ngày 01/7/2018 |
139 |
278 |
417 |
556 |
695 |
973 |
1,390 |
|
Phụ cấp đặc biệt |
Làm việc ở đảo xa đất liền và vùng biên giới có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn. |
30% |
50% |
100% |
||||
Mức lương hiện hưởng |
||||||||
Phụ cấp thu hút |
Làm việc ở những vùng kinh tế mới, cơ sở kinh tế và đảo xa đất liền có điều kiện sinh hoạt đặc biệt khó khăn |
20% |
30% |
50% |
70% |
|||
Mức lương hiện hưởng |
Căn cứ pháp lý:
- Nghị định 204/2004/NĐ- CP
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Điều lệ trường Trung học cơ sở, phổ thông
10.000+ -
Thông tư 30/2018/TT-BYT
10.000+ -
Nghị định 113/2018/NĐ-CP
10.000+ -
Thông tư 45/2013/TT-BTC
10.000+ -
Bộ câu hỏi thi sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng
10.000+ -
Luật Xử lý vi phạm hành chính 2020
10.000+ -
Thông tư 111/2013/TT-BTC
10.000+ -
Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT
10.000+ -
Thông tư 20/2017/TT-BGDĐT
10.000+ -
Quyết định 34/2020/QĐ-TTg
10.000+