Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6: Thứ tự thực hiện các phép tính giúp các em học sinh lớp 6 nắm thật chắc kiến thức lý thuyết, cùng các dạng bài tập vận dụng có đáp án kèm theo. Qua đó, các em dễ dàng so sánh kết quả ngay sau khi làm bài.
Năm học 2022 - 2023, khối lớp 6 vẫn học theo 3 bộ sách mới là: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh diều, ở bộ sách nào cũng đều có dạng bài Thứ tự thực hiện các phép toán, nên các em có thể áp dụng cho cả 3 bộ sách. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Toán 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính
1. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
- Nếu phép tính chỉ có cộng, trừ hoặc chỉ có nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu phép tính có cả cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân chia, cuối cùng đến cộng trừ.
Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ.
2. Đối với biểu thức có dấu ngoặc.
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự:
( ) →[ ] → { }
Các dạng toán Thứ tự thực hiện các phép tính
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Phương pháp: Áp dụng đúng thứ tự thực hiện phép tính
Ví dụ:
a) \({2^4} - 50:25 + 13.7 = 16 - 50:25 + 13.7 = 16 - 2 + 91 = 105\)
b)
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,2.\left[ {\left( {195 + 35:7} \right):8 + 195} \right] - 400\\ = 2.\left[ {\left( {195 + 5} \right):8 + 195} \right] - 400\\ = 2.\left( {200:8 + 195} \right) - 400\\ = 2.\left( {25 + 195} \right) - 400\\ = 2.220 - 400\\ = 440 - 400\\ = 40\end{array}\)
Dạng 2: Tìm x
Phương pháp: Hiểu rõ mối quan hệ giữa các số hạng trong một tổng, các thừa số trong một tích,...
Ví dụ: Tìm x biết \(5.\left( {x + 15} \right) = {5^3}\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}5.\left( {x + 15} \right) = {5^3}\\5.\left( {x + 15} \right) = 125\\\,\,\,\,\,\,\,\,x + 15 = 125:5\\\,\,\,\,\,\,\,\,x + 15 = 25\\\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 25 - 15\\\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 10\end{array}\)
Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính (Có đáp án)
Bài toán 1: Thực hiện phép tính.
a. 5 . 22– 18 : 32
c. 17 . 85 + 15 . 17 – 120
e) 75 – ( 3.52– 4.23)
g) 150 + 50 : 5 - 2.32
b) 23 . 17 – 23 . 14
d) 20 – [ 30 – (5 – 1)2]
f) 2.52+ 3: 710 – 54: 33
h) 5.32– 32 : 42
Đáp án:
a) 5 . 22 – 18 : 32 = 5.4 – 18 : 9 = 20 – 2 = 18
b) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 = 17. (85 + 15) – 120 = 17.100 – 120 = 170 – 120 = 50
c) 23 . 17 – 23 . 14 = 23.(17 - 14) = 23.3 = 8.3 = 24
d) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 20 – [30 – 42] = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6
e) 32
f) 47
g) 142
h) 43
Bài toán 2: Thực hiện phép tính.
a. 27 . 75 + 25 . 27 – 150
c. 13 . 17 – 256 : 16 + 14 : 7 – 1
e. 15 – 25 . 8 : (100 . 2)
b. 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]}
d. 18 : 3 +182 + 3.(51 : 17)
f. 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8
Đáp án:
a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27. (75 + 25) – 150 = 27.100 – 150 = 270 – 150 = 120
b) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} = 12 : { 400 : [500 – (125 + 175)]}
= 12 : { 400 : [500 – 300]} = 12 : { 400 : 200} = 12 : 2 = 6
c) 13 . 17 – 256 : 16 + 14 : 7 – 1 = 221 – 16 + 2 = 207
d) 197 e) 14 f) 285
Bài toán 3:
Thực hiện phép tính:
a) 23 – 53 : 52 + 12.22 | b) 5[(85 – 35 : 7) : 8 + 90] – 50 |
c) 2.[(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100 | d) 27 : 22 + 54 : 53 . 24 – 3.25 |
e) (35 . 37) : 310 + 5.24 – 73 : 7 | f) 32.[(52 – 3) : 11] – 24 + 2.103 |
g) (62007 – 62006) : 62006 | h) (52001- 52000) : 52000 |
i) (72005 + 72004) : 72004 | j) (57 + 75).(68 + 86).(24 – 42) |
k) (75 + 79).(54 + 56).(33.3 – 92) | l) [(52.23) – 72.2) : 2].6 – 7.25 |
Đáp án:
a) 23 – 53 : 52 + 12.22 = 8 – 5 + 12.4 = 8 – 5 + 48 = 51
b) 5[(85 – 35 : 7) : 8 + 90] – 50 = 5[(85 – 5) : 8 + 90] – 50
= 5[(80 : 8 + 90] – 50 = 5[10 + 90] – 50 = 5.100 – 50 = 500 – 50 = 450
c) 2.[(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100 = 2.[(7 – 3) : 22 + 99] – 100
= 2.[4 : 22 + 99] – 100 = 2.[4 : 4 + 99] – 100 = 2.[1 + 99] – 100 = 2.100 – 100 = 100
d) 27 : 22 + 54 : 53 . 24 – 3.25 = 25 + 5.16 – 3.25 = 32 + 5.16 – 3.32 = 32 + 80 – 96 = 16
e) 40 f) 2002 g) 5 f) 4
i) 8 j) 0 k) 0 l) 82
Bài toán 4:
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 – 5.(x – 3) = 45 | b) 12 + (5 + x) = 20 |
c) 130 – (100 + x) = 25 | d) 175 + (30 – x) = 200 |
e) 5(x + 12) + 22 = 92 | f) 95 – 5(x + 2) = 45 |
g) 10 + 2x = 45 : 43 | h) 14x + 54 = 82 |
i) 15x – 133 = 17 | j) 155 – 10(x + 1) = 55 |
k) 6(x + 23) + 40 = 100 | l) 22.(x + 32) – 5 = 55 |
Đáp án:
a) 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x - 3) = 70 – 45 5.(x - 3) = 25 x – 3 = 25 : 5 x – 3 = 5 x = 5 + 3 = 8 |
b) 12 + (5 + x) = 20 5 + x = 20 – 12 5 + x = 8 x = 8 – 5 = 3
|
c) 130 – (100 + x) = 25 100 + x = 130 – 25 100 + x = 105 x = 105 – 100 = 5 |
d) 175 + (30 – x) = 200 30 – x = 200 – 175 30 – x = 25 x = 30 – 25 = 5 |
e) x = 2 f) x = 8 g) x = 3 h) x = 2
i) x = 10 j) x = 9 k) x = 2 l) x = 6
Bài toán 5:
Tìm x, biết:
a) 5.22 + (x + 3) = 52 | b) 23 + (x – 32) = 53 - 43 |
c) 4(x – 5) – 23 = 24.3 | d) 5(x + 7) – 10 = 23.5 |
e) 72 – 7(13 – x) = 14 | f) 5x – 52 = 10 |
g) 9x – 2.32 = 34 | h) 10x + 22.5 = 102 |
i) 125 – 5(4 + x) = 15 | j) 26 + (5 + x) = 34 |
Đáp án:
a) 5.22 + (x + 3) = 52 5.4 + (x + 3) = 25 20 + (x + 3) = 25 x + 3 = 25 – 20 x + 3 = 5 x = 5 – 3 = 2 |
b) 23 + (x – 32) = 53 - 43 8 + (x – 9) = 125 – 64 8 + (x – 9) = 61 x – 9 = 61 – 8 x – 9 = 53 x = 53 + 9 = 62 |
c) 4(x – 5) – 23 = 24.3 4(x – 5) – 8 = 16.3 4(x – 5) – 8 = 48 4(x – 5) = 48 + 8 4(x – 5) = 56 x – 5 = 56 : 4 x – 5 = 14 x = 14 + 5 = 19 |
d) 5(x + 7) – 10 = 23.5 5(x + 7) – 10 = 8.5 5(x + 7) – 10 = 40 5(x + 7) = 40 + 10 5(x + 7) = 50 x + 7 = 50 : 5 x + 7 = 10 x = 10 – 7 x = 3 |
e) x = 8 f) x = 7 g) x = 11
h) x = 8 i) x = 18 j) x = 12
Bài toán 6: Tìm x, biết.
a) 15 : (x + 2) = 3
b) 20 : (1 + x) = 2
c) 240 : (x – 5) = 22.52– 20
d) 96 - 3(x + 1) = 42
e) 5(x + 35) = 515
f) 12x - 33 = 32. 33
g) 541 + (218 - x) = 73
h) 1230 : 3(x - 20) = 10
Đáp án:
a) 15 : (x + 2) = 3 x + 2 = 15 : 3 x + 2 = 5 x = 5 – 2 = 3 |
b) 20 : (1 + x) = 2 1 + x = 20 : 2 1 + x = 10 x = 10 – 1 = 9 |
c) 240 : (x – 5) = 22.52 – 20 240 : (x – 5) = 4.25 – 20 240 : (x - 5) = 100 – 20 240 : (x - 5) = 80 x – 5 = 240 : 80 x – 5 = 3 x = 3 + 5 = 8 |
d) 96 - 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54 : 3 x + 1 = 18 x = 18 – 1 x = 17 |
e) x = 68 f) x = 23 g) x = 250 h) x = 61
Bài toán 7: Thực hiện phép tính.
a) 27 . 75 + 25 . 27 - 150;
b) 142 - [50 - (23.10 - 23.5)]
c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32– 42)]} – 14
d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3
e) 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724}
Đáp án:
a) 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27.10 – 150 = 270 – 150 = 120
- b) 142 - [50 - (23.10 - 23.5)]= 142 - [50 - 23.(10 - 5)]= 142 - [50 - 23.5]
= 142 - [50 - 23.5] = 142 - [50 - 8.5] = 142 – [50 – 40] = 142 – 10 = 132
c) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32– 42)]} – 14 = 375 : {32 – [ 4 + (5. 9 – 42)]} – 14
= 375 : {32 – [ 4 + (45 – 42)]} – 14 = 375 : {32 – [ 4 + 3]} – 14
=375 : {32 – 7} – 14 = 375 : 25 – 14 = 15 – 14 = 1
d) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 = {210 : [16 + 3.(6 + 3. 4)]} – 3
= {210 : [16 + 3.(6 + 12)]} – 3 = {210 : [16 + 3.18]} – 3
= {210 : [16 + 54]} – 3 = {210 : 70} – 3 = 3 – 3 = 0
e) 224
Bài toán 8: Thực hiện phép tính.
a) 80 - (4.52 - 3.23)
b) 56 : 54 + 23.22 - 12017
c) 125 - 2.[56 - 48 : (15 - 7)]
d) 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180
e) 2448 : [119 -(23 -6)]
f) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2 : 4 - 20160
g) 303 - 3.{[655 - (18 : 2 + 1).43+ 5]} : 100
Đáp án:
a) 4 b) 56 c) 25 d) 2480
e) 24 f) 118 g) 243
Bài toán 9: Tìm x, biết:
a) 48 - 3(x + 5) = 24 | b) 2x+1 - 2x = 32 |
c) (15 + x) : 3 = 315 : 312 | d) 250 - 10(24 - 3x) : 15 = 244 |
e) 4x + 18 : 2 = 13 | f) 2x - 20 = 35 : 33 |
g) 525.5x-1 = 525 | h) x - 48 : 16 = 37 |
Đáp án:
a) x = 3
b) x = 5
c) x = 66
d) x = 5
e) x = 1
f) x = 5
g) x = 1
h) x = 40
Bài toán 10: Tìm x, biết:
a) [(8x - 12) : 4] . 33 = 36 | b) 41 - 2x+1 = 9 |
c) 32x-4 - x0 = 8 | d) 65 - 4x+2 = 20140 |
e) 120 + 2.(8x - 17) = 214 | f) 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 |
g) 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 | h) 740:(x + 10) = 102 – 2.13 |
Đáp án:
a) x = 15
b) x = 4
c) x = 3
d) x = 1
e) x = 8
f) x = 3
g) x = 5
h) x = 0
Bài toán 11: Tính tổng sau.
S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017
S = 35 + 38 + 41 +……….+ 92 + 95
S = 10 + 12 + 14 +……….+ 96 + 98
Gợi ý bài toán 11: Tổng của dãy số cách đều.
a) S = 4 + 7 + 10 + 13 +………………+ 2014 + 2017
Số số hạng: n = 672. Tổng: 679056
b) S = 35 + 38 + 41 +……….+ 92 + 95
Số số hạng: n = 21. Tổng: 1365
c) S = 10 + 12 + 14 +……….+ 96 + 98
Số số hạng: n = 45. Tổng: 2430
Bài 12: Tìm giá trị của x để thỏa mãn 65−4x+2=20200
Đáp án:
65−4x+2=20200
65−4x+2=1
4x+2=65-1
4x+2=64
4x+2=43
x + 2 =3
x =3 - 2
x =1
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

-
Minh TăngThích · Phản hồi · 0 · 24/10/23
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn nghị luận về lối sống nghĩa tình
-
Tổng hợp 122 bài văn mẫu lớp 9 - Ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ văn
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích giá trị nhân đạo trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ
-
Hướng dẫn học các dạng bài tập môn Cơ sở lý luận Mô đun 2
-
Bài văn mẫu Lớp 8: Bài viết số 6 (Đề 1 đến Đề 3)
-
Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
-
Viết đoạn văn tả một đồ vật em yêu thích
Mới nhất trong tuần
-
100 bài tập ôn hè môn Toán lớp 6
100.000+ 4 -
Bài tập toán lớp 6: Số chính phương
10.000+ -
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 6 phần số học
10.000+ -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2024 - 2025 (Có đáp án)
10.000+ -
Bài tập các phép tính về số tự nhiên
10.000+ 1 -
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 (Có đáp án)
100.000+ 16 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 có đáp án
10.000+ 1 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
100.000+ 2 -
Tuyển tập các bài toán thực tế lớp 6
10.000+ 1