Bài tập Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 3
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 là mẫu đề kiểm tra tiếng Anh nâng cao sẽ giúp các bé ôn luyện lại những kiến thức đã từng học trong kì 2 để bé có thể tự tin bước vào các cuộc thi kiểm tra tiếng Anh tốt hơn. Mời quý phụ huynh và các bé cùng tham.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới
Name: ___________________________ Marks:
I. Complete the words:
1. They’re fl_ing k_te_.
2. Mai is in the di_ing room.
3. Ha_ you g_t any _orto_ses? - _ _ _, I have.
4. Whe_e is your dog? – He’s cha_ing a mo_se.
5. Ha_ she go_ any _ets? Yes, she _ a_. She has got a gree_ par_ot and_leven go_ _fish.
II. Circle the odd one out:
1. Mother school father sister
2. Big book pen ruler
3. Bedroom kitchen bathroom garden
4. She he living room I
5. Sunny windy rainy tortoise
6. Am weather are is
7. Dog bird fish robot
8. Ship doll ball have
III. Select and circle A, B or C:
1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing B. making C. playing
2. Has she got any pet? – No, she_____.
A. has B. hasn’t C. haven’t
3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair B. chairs C. x
4. What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling B. cycling C. cycles
5. How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister B. mother C. father
6. What is the---------- today?
A. activity B. colour C. weather
7. --------- many cats do you have?
A. Why B. How C. What
8. what _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour B. yellow C. sunny
IV. Read and complete the table:
Her house is in the town. There are eight rooms. There are three bedrooms, two living rooms and two bathrooms in the house. There is one kitchen in the house. It is large.
Rooms of the house | Numbers |
Living room(s):
|
Two
|
V. Matching:
1. How old is your father? 2. How old are you? 3. Where are her dolls? 4. What is he doing? 5. What are they playing? 6. What's the weather like today? 7. Has she got a robot? 8. How many goldfish have you got? 9. Where are your yo-yo? 10. what colour are your roses? 11. How many bedrooms are there in your house? 12. Where is your cat? 13. What is your mother doing? 14. What colour is it? 15. Where is Mai? |
A. They are behind the picture. B. They are playing hide-and-seek. C. He is thirty-two D. He's making paper boats. E. She's in the garden. F. No, she hasn't. G. It is violet. H. He's chasing a rat. I. I've got five goldfish. J. I'm nine. K. They are over there, on the chair. L. They are red. M. It's windy and cloudy. N. There are three. O. She's cooking in the kitchen. |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Đáp án Cuộc thi Tuyên truyền quy tắc ứng xử năm 2021
-
Văn mẫu lớp 9: Phân tích hai khổ cuối bài thơ Viếng lăng Bác
-
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất - Mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất mới nhất
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
-
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
Mới nhất trong tuần
-
Viết đoạn văn tả một đồ vật em yêu thích
100.000+ 4 -
Kể về ngày tết ở quê em (36 mẫu)
100.000+ -
Viết đoạn văn kể về ước mơ của em (36 mẫu)
100.000+ 6 -
Soạn bài Cuộc chạy đua trong rừng trang 40
10.000+ -
Viết đoạn văn về một nhân vật yêu thích trong câu chuyện em đã được nghe kể
100.000+ 5 -
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo
10.000+ -
Bài tập về Câu hỏi Vì sao?
100+ -
Bài tập về Câu hỏi Khi nào?
100+ -
Bài tập về Câu hỏi Ở đâu?
100+ -
Đoạn văn tả một đồ vật em thường dùng khi đi tham quan, du lịch
50.000+ 1