Bài tập môn tiếng Pháp
1 số bài tập tiếng Pháp về động từ
1. PRÉSENT DE L'INDICATIF - VERBES EN -ER
Complétez avec la forme correcte Ils (chanter) _______ chantent une belle chanson. Est-ce que vous (acheter) _______ ce pantalon ? Tu (jouer) _______ très bien de la guitare !Nous (écouter) _______ la radio tous les matins. Je (préférer) _______ la rouge !Elle (s'appeler) _______ Marie-Claire.Mon frère ne (manger) _______ pas de poisson.Karine (étudier) _______ l'anglais à l'université.Sa mère (travailler) _______ dans une agence de voyages. Elles (rentrer) _______ ce soir à 20 heures. PRÉSENT DE L'INDICATIF - VERBES EN -ER (2) Complétez avec la forme correcte Nous (aimer) _______ beaucoup cette photo.Il (demander) _______ des informations. Ils (voyager) _______ chaque été. Je (détester) _______ cette ville. Vous (traverser) _______ la place et ma maison est en face. Mon amie (pleurer) _______ toujours. Elle (arrêter) _______ ses études bientôt. Tu (passer) _______ chez moi ce soir ?Nous (habiter) _______ à Paris. Pierre (cuisiner) _______ tous les jours de bons plats !
2. PRÉSENT DE L'INDICATIF - VERBES EN -IR
Complétez avec la forme correcte Mon ami (finir) ________ son travail.Ils (applaudir) ________ les acteurs. Le professeur (punir) ________ les élèves. Tu (remplir) ________ mon verre s'il te plaît ?Ce chien n'(obéir) ________ jamais.Elles (avertir) ________ la police.Nous n'(agir) ________ pas bien. Sylvie (rougir) ________ vite ! Je ne (réussir) ________ jamais cet examen. Les enfants (salir) ________ leurs vêtements !PRÉSENT DE L'INDICATIF - ÊTRE ET AVOIR Complétez avec la forme correcte Ce livre (être) ________ intéressant. J'(avoir) ________ vingt-six ans et toi ?Nous (être) ________ canadiens, de Montréal. Vous (avoir) ________ combien d'enfants ?Yves (avoir) ________ une voiture rouge.Ils (avoir) ________ une très grande maison. Est-ce que tu (être) ________ espagnol ? Vous (être) ________ en retard !Son frère (être) ________ grand.Elles n'(avoir) ________ pas de chance.
3. PRÉSENT DE L'INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE
Complétez avec la forme correcte J'(attendre) ________ mes amis. Est-ce que tu (savoir) ________ où est mon livre ? Vous (venir) ________ à quelle heure ?Nous (faire) ________ du ski chaque hiver.Ils (vouloir) ________ faire une grande fête demain soir. Qu'est-ce que vous (boire) ________ ?Elle ne (pouvoir) ________ pas comprendre.J'(apprendre) ________ ma leçon d'espagnol.Ton ami ne (dire) ________ pas la vérité.Nous (devoir) ________ partir à sept heures.PRÉSENT DE L'INDICATIF - VERBES EN -IR, -OIR, -RE (2) Complétez avec la forme correcte Nous n'(entendre) ________ rien. Il (dormir) ________ tout le temps ! Dans ce magasin, ils (vendre) ________ des fleurs. J'(écrire) ________ une lettre à mes parents. Est-ce que tu (mettre) ________ ta chemise blanche ?Céline (courir) ________ très vite. Vous (sortir) ________ ce soir ?Elles ne (connaître) ________ pas la France. Je ne (comprendre) ________ rien !Il (perdre) ________ tout le temps à ce jeu.
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Thuyết minh về Dinh Độc Lập (2 Dàn ý + 10 mẫu)
-
Phương pháp phân tích một bài thơ, đoạn thơ
-
Bộ đề đọc hiểu ngoài chương trình Ngữ văn 6
-
Kể về một chuyến thăm quê (3 Dàn ý + 34 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích khổ 3 bài thơ Việt Bắc (6 Mẫu)
-
Toán 6 Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
-
Đáp án Cuộc thi Tuyên truyền quy tắc ứng xử năm 2021
-
Văn mẫu lớp 9: Phân tích hai khổ cuối bài thơ Viếng lăng Bác
-
Hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất - Mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất mới nhất
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
Mới nhất trong tuần
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
10.000+ -
Viết đoạn văn về chương trình Tivi yêu thích bằng tiếng Anh (Cách viết + 28 mẫu)
100.000+ 1 -
Đoạn văn tiếng Anh về đồ vật yêu thích (Dàn ý + 19 mẫu)
100.000+ -
Đoạn văn ngắn về danh lam thắng cảnh bằng tiếng Anh (Gợi ý + 24 mẫu)
100.000+ 2 -
Đoạn văn tiếng Anh viết về một thành phố mà em thích (Từ vựng + 41 mẫu)
100.000+ 1 -
Viết đoạn văn tiếng Anh về lễ hội Đền Hùng (Từ vựng + 11 Mẫu)
50.000+ 1 -
Đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của thiết bị điện tử trong học tập (11 Mẫu)
50.000+ -
Bài tập trắc nghiệm chuyển đổi câu Tiếng Anh (Có đáp án)
10.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh về thuận lợi và bất lợi của việc học online (8 Mẫu)
50.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của việc học Tiếng Anh (Cách viết + 24 Mẫu)
100.000+