72 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2025 gồm 72 đề thi, có đáp án, ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 gồm 50 đề ôn tập (Chưa có đáp án) và 22 đề sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo có đáp án và ma trận, còn giúp các em học sinh luyện giải đề thật thành thạo, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH……..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm)

a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A.10
B. 15
C. 25

b. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A.6
B. 7
C. 8

Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

Câu 2

A. 1000m
B. 980m
C 990m

Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:

A. Hai không ba
B. Hai trăm linh ba
C. Hai mươi ba

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3m6cm = .............cm

400 cm = ..............m

5dm2cm = ...............cm

2km = .......................m

Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.

Câu 4

a. Có 3 khối cầu ☐

b. Có 2 khối trụ ☐

Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:

A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp muộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Câu 7

Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?

Câu 8

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Câu 9

Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.

- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

1.2. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

>> Xem trong file tải về!

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL

1

Số học

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000

- Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

- Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

 

 

1

 

1

2

2

Câu số

1,3

 

 

7

 

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

 

 

1

 

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

- Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

- Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

- Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

 

 

1

1

 

2

1

Câu số

2

 

 

4

6

 

2,6

4

Số điểm

1

 

 

1

1

 

2

1

3

Yếu tố hình học

- Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

 

1

 

 

 

 

 

1

Câu số

 

5

 

 

 

 

 

5

Số điểm

 

1

 

 

 

 

 

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

- Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể)

Số câu

 

 

1

1

 

 

1

1

Câu số

 

 

9

10

 

 

9

10

Số điểm

 

 

1

1

 

 

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

 

 

Tổng số

4

4

2

 

 

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

2.1. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD &ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12
B. 20
C. 30
D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)

A. cm
B. km
C. dm
D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

☐ A. 341
☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800
B. 8
C.80
D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)

Câu 5

Câu 6:

a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Câu 6

a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Câu 6

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123

Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)

Câu 8

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Câu 10

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Câu 10

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Câu 10

2.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

 

 

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

 

 

 

 

Số điểm

2

2

0,5

2

 

 

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

 

 

 

2

1

2

Câu số

7b

 

 

 

 

7a,c

 

Số điểm

0,5

 

 

 

 

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

 

1

 

2

1

3

Câu số

6a

 

6b

 

6c

8

Số điểm

0,5

 

0,5

 

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

3. Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

3.1. Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

 

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

 

9

 

 

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

 

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

 

1

 

 

 

2

 

3

Câu số

 

4(b)

 

 

 

4(a);7

 

 

Số điểm

 

0,5đ

 

 

 

 

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

 

8

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

 

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

 

1,5đ

3.2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Trường:.........................

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)

 

A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối

b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)

A. 17
B. 14
C. 9
D. 5

c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)

A. 15
B. 29
C. 10

D. 21

d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 98
B. 99
C. 100
D. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

A. 307
B. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

a. Số lớn nhất là: ...............

b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:

a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

Câu 4

b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Câu 4

B. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

a. 67 - 38

b. 34 + 66

c. 616 + 164

d. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

Câu 7

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Câu 8

a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.

b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.

c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

3.3. Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

>> Xem trong file tải về!

4. 50 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

a. 562; 625; 652

b. 625; 562; 652

c. 652; 625; 562

B) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

a. 265

b. 257

c. 297

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán a. 38m + 27m = 65m

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán b.1m = 10dm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán c. 16cm : 4 = 12cm

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bài 5. Số ?

Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

a. 600 + 30 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 63

b. 30 : 5 : 3 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 12

c. 100 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 1000

d. 400 x 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán 600 + 200

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

a. 400 + 99
..................
..................
..................

b. 764 - 357
..................
..................
..................

Bài 8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x

……………..........................

……………..........................

……………..........................

……………..........................

b. 295 - x = 180

……………..........................

……………..........................

……………..........................

……………..........................

Bài 9. Tìm hình tam giác

Hình bên có ………. hình tam giác.

Viết tên các hình tam giác đó:

……………..........................

……………..........................

……………..........................

……………..........................

đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải:

..................................................... .....................................................

..................................................... .....................................................

..................................................... .....................................................

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • tôn trí
    tôn trí

    ko

    Thích Phản hồi 30/06/23
  • anh phương
    anh phương

    còn bai không không còn thì thôi có còn bài không

    Thích Phản hồi 28/06/23
  • lưu huy
    lưu huy

    còn bài gì nưả không :(

    Thích Phản hồi 28/06/23
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm